Từ Điển - Từ Gay Gắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gay gắt
gay gắt | bt. gắt-gỏng, khe-khắt, xéo-xắt: Nói gay-gắt, gay-gắt với con ghẻ // tt. Oi-bức: Nắng gay-gắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gay gắt | - tt. 1. ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt đấu tranh gay gắt nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt đả kích gay gắt Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gay gắt | tt. 1. Ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu: nắng hè gay gắt o đấu tranh gay gắt o nói bằng giọng gay gắt. 2. Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ: phê bình gay gắt o đả kích gay gắt o Càng gay gắt điệu càng tê tái lòng (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gay gắt | tt 1. Quá căng thẳng: Trước những khó khăn gay gắt (HgTùng) 2. Nói thời tiết nóng nực quá mức: Cái nắng gay gắt giữa mùa hạ 3. Kịch liệt: Phê bình họ, ta chớ có thái độ gay gắt (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gay gắt | bt. Gắt gỏng: Giọng gay-gắt. Gay-gắt con cái cả ngày. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
gay gắt | .- t. ph. 1.Chói lòa và nóng nực: Cái nắng gay gắt giữa mùa hạ. 2. Căng thẳng lắm: Cuộc thảo luận gay gắt mà không đưa đến kết quả nào. 3. Kịch liệt: Phê bình gay gắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
gay gắt | Gắt gỏng: Ăn nói gay-gắt. Nghĩa bóng: nói tiếng đàn nghe ra tấm-tức bất-bình: Càng gay-gắt điệu, càng tê-tái lòng (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
gày
gày gò
gày gùa
gày guộc
gảy
* Tham khảo ngữ cảnh
Giờ chỉ còn cái hương vị gay gắt của một tình yêu ngang trái , một tình yêu gần giống như một mối thù. |
Chị giáo vừa nói cho tôi biết tin ngày mai... Loan hỏi , giọng gay gắt : Ý chừng anh về để mừng em ? Dũng đáp : Đó chỉ là ngẫu nhiên vì tôi về đến đây mới biết tin mừng ấy. |
Hà nói giọng gay gắt như cự Trúc : Sao anh Dũng lại lấy cô ả Khánh ? Trúc mỉm cười đáp : Sao cô lại cự tôi ? Cô hỏi ngay anh Dũng ấy. |
Đã hai , ba lần chàng moi óc tìm những câu chuyện khôi hài ngớ ngẩn , nên cái cười miển cưỡng ở cặp môi không thoa sáp của nàng chỉ là bông hoa héo rũ dưới ánh nắng mùa hè gay gắt . |
Minh nói ra vẻ kinh ngạc : Thế ra mình cũng ganh với anh như anh Văn đó sao ? Liên nghe nói hết sức bực bội , giọng nàng hơi gay gắt : Anh nói thế thì còn giời đất nào ! Sự thật thì em đồng ý với anh Văn đấy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gay gắt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gay Gắt Nghia Là Gì
-
Gay Gắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gay Gắt - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gay Gắt" - Là Gì?
-
Gay Gắt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gay Gắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Gay Gắt Bằng Tiếng Việt
-
Gắt Là Gì? Trong Cuộc Sống Gắt Có Tốt Không?
-
GAY GẮT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gắt Là Gì
-
Gắt Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Gắt? - Mobitool
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Cách Gay Gắt - Từ điển ABC
-
Cách Gay Gắt Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Gay Gắt: Trong Sindhi, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng