Từ Điển - Từ Giả-vờ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giả-vờ

giả vờ đt. X. Giả-bộ: Giả-vờ không thấy, giả-vờ không nghe.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giả vờ - Làm như là: Giả vờ ngủ để nghe chuyện kín.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giả vờ đgt Làm như là: Giả vờ nhân nghĩa, che dậy chân tâm (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giả vờ đt. Nht. Giả bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
giả vờ .- Làm như là: Giả vờ nghỉ để nghe chuyện kín.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giả vờ Cũng nghĩa như giả-cách.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

thịt khô

thịt làng

thịt lậu

thịt luộc

thịt mỡ

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương nhớ đến chuyện Madame Bovary và anh chàng nhân tình của bà Bovary lấy nước rỏ vào bức thư giả vờ như mình đã khóc.
Loan giả vờ hỏi giá tiền thuê buồng rồi đến ngồi trên giường , đưa mắt nhìn đám giấy vụn vứt ở dưới chân.
Tuy đã biết trước là chuyện gì , Loan cũng ngồi giả vờ lắng tai chú ý.
Hai nhà ấy họ vẫn thù hằn nhau đã lâu , nó cho mấy đứa đầy tớ giả vờ làm cướp giết phăng đi... ai biết đó là đâu.
Liên cũng đoán ra phần nào ý định của chồng nên nàng cũng giả vờ hỏi : Mình làm sao thế ? Minh cố làm ra vẻ chán nản trả lời : Chả sao cả , mình ạ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giả-vờ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giả Vờ Gì