Từ Điển - Từ Giếng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giếng

giếng dt. Lỗ đào hay khoan sâu xuống đất để lấy nước xài: Đường xa thăm-thẳm tới nhà ông, Thấy giếng thanh-tân giếng lạ-lùng (HXH) // (R) Mỏ dầu: Giếng dầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
giếng - dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
giếng dt. Hố đào sâu theo chiều thẳng xuống lòng đất để lấy mạch nước ngầm: đào giếng o uống nước giếng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
giếng dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
giếng dt. Lỗ đào sâu để lấy nước mạch: Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô (Ng.Du) Vàng rụng giếng ngô sa lá gió // Giếng dầu hoả. Đáy giếng. Giếng phun. Giếng khơi, giếng sâu. Giếng nước, lầu xây tròn như cái giếng để chứa nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
giếng .- d. Hố đào sâu xuống dưới đất để lấy nước mạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
giếng Chỗ đào sâu để lấy nước mạch: Giếng thơi giếng đất. Văn-liệu: Đàn ông nông nổi giếng thơi, Đàn-bà sâu sắc như cơi đựng trầu. ếch ngồi đáy giếng coi trời bằng vung. Giếng vàng đã rụng một vài lá ngô (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

giếng đâu thì ếch đó

giếng khoan

giếng khơi

giếng mỏ

giếng thơi

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương đi vòng một cái giếng xây , ra ngồi trên cái ghế đá đặt cạnh gốc khế.
Trương vẫn ngồi yên trên thành giếng khơi , làm như không để ý đến họ.
Gần đấy , giữa một bãi cỏ xanh có một cái giếng khơi , miệng xây tròn.
Dũng đứng lại bên giếng đợi Loan tiến lên ngang với mình khẽ gọi : Cô Loan này... Loan ngửng lên , hai con mắt hơi ngạc nhiên của nàng long lanh nhìn Dũng , có vẻ chờ đợi.
Dũng nói tiếp theo : Đã đến chân núi rồi vì có giếng nước.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): giếng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Giếng Có ý Nghĩa Gì