Từ Điển - Từ Hiếu Thảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hiếu thảo

hiếu thảo tt. Có hiếu với cha mẹ: Đứa con hiếu-thảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hiếu thảo - t. Có lòng kính yêu cha mẹ; có hiếu. Người con hiếu thảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hiếu thảo tt. Có lòng kính yêu, chăm lo cha mẹ: đứa con hiếu thảo.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hiếu thảo tt Có lòng kính yêu cha mẹ: Con bé ngoan ngoãn, hiếu thảo quá (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hiếu thảo bt. Nht. Hiếu-hạnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hiếu thảo .- Có lòng kính mến cha mẹ: Con cái hiếu thảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hiếu thảo Cũng nghĩa như “hiếu”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hiếu thuận

hiếu trọng tình thâm

hiếu tử

hiếu vọng

hiệu

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhà tôi càng ở ra người con hiếu thảo , thì người dì ghẻ càng xui xiểm thầy tôi xử tệ với chúng tôi.
Khi còn sống , Thạc vốn là người con hiếu thảo chăm chỉ , nên được mọi người yêu quý và đã là niềm tự hào trông đợi của cả gia đình.
Bà hát cho Thái hậu Dương Vân Nga trước ngổn ngang nợ nước tình nhà , hát cho nàng Quỳnh Nga bên cầu dệt lụa , cho nàng Thoại Khanh hiếu thảo róc thịt nuôi mẹ chồng , cho nàng Châu Long tảo tần nuôi Dương Lễ , Lưu Bình ăn học và cho Tô Thị trông chồng hóa đá vọng phu... Ðào Hồng hát đến lịm tiếng đi.
Ðứa nào hỗn hào , lười biếng , má nó biểu : "Lại coi thằng Hết kìa ! Ba mươi mấy tuổi đầu rồi , ngày đi làm thuê , làm mướn , không có chuyện gì nó chê , chiều về lụi hụi chui vô bếp nấu cơm , giặt giũ cho cha già , hiếu thảo thấy mà thương".
Ðúng là tên sao thì người vậy , chịu thương chịu khó hết mình , hiếu thảo hết mình.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hiếu thảo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hiếu Thảo Là Gì Từ điển