Từ Hiếu Sinh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hiếu sinh | - Quí trọng sinh mệnh, ý nói tránh cho người ta con đường khổ sở chết chóc |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hiếu sinh | tt. Có lòng quý trọng sinh mệnh, không làm hại tới sự sống của muôn loài: lòng hiếu sinh của đạo Phật. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hiếu sinh | đgt (H. hiếu: ưa thích; sinh: sự sống) Thương yêu muôn vật; Coi trọng cuộc sống: Lòng hiếu sinh nhiều cá, ngại câu (NgTrãi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
hiếu sinh | .- Có lòng thương không nỡ giết hại động vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
hiếu sinh | Muốn cho muôn vật đều sống: Thể cái đức hiếu-sinh của trời đất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- hiếu thảo
- hiếu thắng
- hiếu thuận
- hiếu trọng tình thâm
- hiếu tử
- hiếu vọng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bất tất đòi hỏi dây dưa và thẳng tay trị tội , sợ có hại cho cái đức hiếu sinh. |
Thứ đến kinh nghi974 , kinh nghĩa975 , đề thơ (tức thể cổ thi ngũ ngôn trường thiên) hỏi về "vương độ khoan mãnh"976 , theo luật "tài nan xạ trĩ"977 , về phú thì dùng thể tám vần "đế đức hiếu sinh , hiệp vụ dân tâm"978. |
Hai cánh viện binh đã gót chẳng kịp quay , thảy đều đại bại , Mấy thành giặc khôn cũng nối nhau cởi giáp , lũ lượt ra hàng Tướng giặc bị [51b] tù , nó đã vẫy đuôi xin tha mạng sống , Oai thần không giết , ta cũng thể lòng trời mở đức hiếu sinh. |
Đức hiếu sinh của ngài là cái đức của vua Thuấn xưa. |
Trần Trung Chí Hhiếu sinhnăm 1963 , là tiến sĩ Kinh tế. |
Cũng trong chiều tối ngày 5/10 , cháu Trần Trung Hhiếu sinhnăm 2008 con anh Trần Trung Sang ở thôn Đông Thượng xã Đức Hòa huyện Đức Thọ cũng đã bị nước lũ cuốn trôi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hiếu sinh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hiếu Thảo Là Gì Từ điển
-
Hiếu Thảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hiếu Thảo" - Là Gì?
-
Hiếu Thảo Là Gì, Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo
-
Hiếu Thảo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hiếu Thảo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Hiếu Thảo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hiếu Thảo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hiếu Thảo Bằng Tiếng Việt
-
“Thảo Thơm” Và “hiếu Thảo” - Báo điện Tử Bình Định
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Hiếu Thảo - Từ điển ABC
-
Hiếu Thảo Trái Nghĩa - Từ điển ABC
-
Tra Từ Hiếu Thảo - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Hiếu Thảo Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe