Từ Điển - Từ Học Bổng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: học bổng
học bổng | dt. Tiền cấp cho học-sinh để theo đuổi việc học // đ Học-phí miễn cho học-sinh hội đủ một vài điều-kiện. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
học bổng | - dt (H. bổng: tiền nhận được của Nhà nước) Tiền học sinh, sinh viên nhận được của Nhà nước hay của đoàn thể để tiếp tục ăn học: Vì học giỏi, năm nào cháu ấy cũng có học bổng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
học bổng | dt. Tiền trợ cấp ăn học theo suất cho học sinh trong khoảng thời gian nhất định: phát học bổng o chu cấp một số học bổng cho các học sinh nghèo vượt khó để học giỏi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
học bổng | dt (H. bổng: tiền nhận được của Nhà nước) Tiền học sinh, sinh viên nhận được của Nhà nước hay của đoàn thể để tiếp tục ăn học: Vì học giỏi, năm nào cháu ấy cũng có học bổng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
học bổng | dt. Tiền cấp cho người học trò giỏi để đi học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
học bổng | .- Tiền chính phủ hay đoàn thể cấp cho học sinh để ăn học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
học bổng | Tiền cấp cho để đi học: Cấp học-bổng cho học-trò nghèo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
học chẳng hay, thi may thì đỗ
học chế
học chính
học chọc bát cơm, học đơm bát cháo
học cụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Thầy sẽ hướng dẫn em làm đơn xin học bổng . |
Thầy sẽ hướng dẫn em làm đơn xin học bổng . |
Nhìn chung học sinh trúng tuyển cao đẳng được cấp học bổng ăn học suốt học trình. |
Tốt nghiệp phải làm việc cho chính quyền (trong lĩnh vực chuyên nghiệp do trường đào tạo) trong một thời gian ấn định , nếu từ chối sự phân công sẽ phải bồi thường tiền học bổng . |
Học sơ cấp , trung cấp hay đại học đều được học bổng và tiêu chuẩn lương thực cung cấp là 17kg. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): học bổng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Học Bổng Có Nghĩa Là
-
Học Bổng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Học Bổng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "học Bổng" - Là Gì?
-
Học Bổng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Học Bổng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Học Bổng Là Gì? Bạn đã Thực Hiểu đúng Về Học Bổng Hay Chưa?
-
Học Bổng Là Gì? Hiểu Như Thế Nào Cho đúng Về Học ...
-
Học Bổng Là Gì? Hiểu Như Thế Nào Cho đúng Về Học Bổng
-
Học Bổng (Scholarship) Là Gì? Điều Kiện Nhận Học Bổng Là Gì?
-
Học Bổng Là Gì? Học Bổng Toàn Phần Và Bán Phần Là ... - Vieclam123
-
ĐịNh Nghĩa Học Bổng TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Ý Nghĩa Của Học Bổng
-
Học Bổng Là Gì? Học Bổng Toàn Phần Và Bán Phần Là Thế ...
-
Top 15 Học Bổng Là Gì Nghĩa 2022