Từ Điển - Từ Hớn Hở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hớn hở
hớn hở | bt. Vui mừng ra mặt: Vui cười hớn-hở; Vẻ mặt hớn-hở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
hớn hở | - Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang : Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
hớn hở | tt. Tươi tỉnh nét mặt, lộ rõ nỗi vui mừng, phấn khởi: mặt mày hớn hở o cười nói hớn hở. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hớn hở | tt, trgt Nói nét mặt tươi tỉnh, vui vẻ: Các cháu vui cười, hớn hở (HCM); Mặt hoa hớn hở nhường chào chúa Đông (BCKN). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
hớn hở | tt. Vui mừng: Mặt mày hớn-hở như bông hoa đào. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
hớn hở | .- Nói nét mặt tươi tỉnh và nở nang: Thấy mẹ về, thằng bé hớn hở. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
hớn hở | Trỏ bộ vui mừng: Nói cười hớn-hở. Văn-liệu: Chồng giận thì vợ làm lành, Miệng cười hớn-hở rằng anh giận gì. Khác gì hớn-hở một nhà xuân (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
hớp
hớp
hớp hồn
hợp
hợp
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà tươi cười ví thầm : " Một đêm quân tử nằm kề , Còn hơn thằng ngốc vỗ về quanh năm ! " Vừa dứt câu bà ngặt nghẹo cười , vừa vỗ vai bà Thân , vừa nói thầm bằng một giọng rất thân mật : Có phải thế không , cụ ? Bà Thân như đã siêu lòng , hớn hở đáp : Thì vẫn hay là thế. |
Một hôm nó đang cặm cụi một mình , một chị nó lại gần hỏi nó : Quý làm gì thế ? Nó hớn hở đáp : Em làm cái này. |
Cô ấy tiếng thế nhưng cũng còn non người trẻ dạ , đã biết gì ! Ai lại cầu cái không hay cho người trong nhà bao giờ ! Mợ phán được dịp hớn hở , ngọt ngào : Vâng , ai mà chả vậy , cụ thử nghĩ xem... Thế mà nó dám bịa hẳn ra chuyện bảo rằng tôi đã đi cầu nguyện cho mẹ con nó đến phải bệnh nọ tật kia , rồi ốm dần ốm mòn mà chết ! Cụ xem như thế thì nó có điêu ngoa không. |
Thấy mẹ săn sóc đến mình một cách âu yếm hơn mọi ngày , thấy vẻ mặt mẹ mình hớn hở vui tươi. |
Thấy những bầy thiếu nữ lượn qua , tươi tắn , hồng hào trong những bộ quần áo màu rực rỡ , Loan nghĩ thầm : Họ tươi cười thế kia , vẻ mặt hớn hở như đón chào cái vui sống của tuổi trẻ , nhưng biết đâu lại không như mình ngấm ngầm mang nặng những nỗi chán chường thất vọng về cái đời tình ái , hay bị những nỗi giày vò nát ruột gan ở trong gia đình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hớn hở
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tính Hớn Hở Là Gì
-
Hớn Hở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hớn Hở - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Hớn Hở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hớn Hở Là Gì, Nghĩa Của Từ Hớn Hở | Từ điển Việt
-
Từ Hớn Hở Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Hớn Hở Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "hớn Hở" - Là Gì?
-
'hớn Hở' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
HỚN HỞ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Bạn ơi ,cho Mình Hỏi Từ Hớn Hở Là Từ Ghép đẳng Lập Hay Chính ...