Từ Điển - Từ Khả Quan Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khả quan
khả quan | tt. Coi được, khá tốt-đẹp: Tình-hình khả-quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khả quan | - t. 1 (id.). Trông được, dễ coi. Kiểu nhà mới trông cũng khả quan. 2 Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng. Kết quả khả quan. Tình hình khả quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khả quan | tt. 1. Dễ coi: Bức hoạ kể cũng khả quan. 2. Tương đối tốt, có thể hài lòng được: Tình hình rất khả quan. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khả quan | tt (H. quan: xem) Coi được; Khá đẹp; Khá tốt: Cô ta có nét mặt khả quan; Việc làm ấy cũng khả quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khả quan | tt. Xem khá được, khá: Công việc tiến hành rất khả-quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khả quan | .- t. 1. Dễ coi: Bức vẽ này kể cũng khả quan. 2. Tương đối tốt: Kết quả khả quan. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
khả thủ
khá
khá
khá
khá cảy
* Tham khảo ngữ cảnh
Suốt hai năm Tân Mão (1771) và Nhâm Thìn (1772) , tình hình sinh hoạt và an ninh của Tây sơn thượng ngày một khả quan . |
Mối giao thiệp công tác với người Thượng khả quan , do chân tình của biện Nhạc cũng có , mà do những mưu kế nặng mùi thầy cúng của Chỉ cũng có. |
Trước đây , khi Anh Tông sắp băng có bảo vua : "Mộc Đạc trải thờ ba triều , là người cung kính , thận trọng , giữ gìn , học thức khả quan , nên đãi ngộ cho khéo , chớ để bị người ta ngăn trở". |
Chỉ có việc đi cầu hòa (với quân Nguyên) là khả quan thôi. |
Lời bàn : Thái Tổ từ khi lên ngôi đến nay1593 , thi hành chính sự , thực rất khả quan , như ấn định luật lệnh , chế tác lễ nhạc , mở khoa thi , đặt cấm vệ , xạy dựng quan chức , thành lập [75b] phủ huyện , thu thập sách vở , mở mang trường học... cũng có thể gọi là có mưu kế xa rộng , mở mang cơ nghiệp. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khả quan
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khả Quan Nghĩa Là Gì
-
Khả Quan - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khả Quan" - Là Gì?
-
Khả Quan Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khả Quan - Từ điển Việt
-
Khả Quan Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khả Quan Là Gì
-
'khả Quan' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Khả Quan Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
KHẢ QUAN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khả Quan (Outperform) Là Gì? Những đặc điểm Cần Lưu ý - VietnamBiz
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'khả Quan' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Khả Quan Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ : Khả Quan | Vietnamese Translation