Từ Điển - Từ Khai đao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khai đao

khai đao đt. Hành-quyết, chém đầu tội-nhân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
khai đao - Chém người để bắt đầu ra trận (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
khai đao đgt. Bắt đầu chém người có tội: dứt hồi trống thì đao phủ khai đao.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
khai đao đgt (H. đao: dao) Chém đầu: Bao-công ra lệnh khai đao Quách Hòe.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
khai đao .- Chém người để bắt đầu ra trận (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
khai đao Chém người có tội: Dứt tiếng cồng thì đao-phủ-thủ khai đao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

khai đề

khai đoạn

khai giảng

khai hạ

khai hạp

* Tham khảo ngữ cảnh

Lâu nay ông Bát không phải khai đao vì Ông Lớn thấy già yếu muốn cho nghỉ tay.
Bây giờ để xin ra lệnh khai đao .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khai đao

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Khai đao