Từ Khai đao Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khai đao | đt. Hành-quyết, chém đầu tội-nhân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khai đao | - Chém người để bắt đầu ra trận (cũ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khai đao | đgt. Bắt đầu chém người có tội: dứt hồi trống thì đao phủ khai đao. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khai đao | đgt (H. đao: dao) Chém đầu: Bao-công ra lệnh khai đao Quách Hòe. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khai đao | .- Chém người để bắt đầu ra trận (cũ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khai đao | Chém người có tội: Dứt tiếng cồng thì đao-phủ-thủ khai đao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khai đề
- khai đoạn
- khai giảng
- khai hạ
- khai hạp
- khai hạpbổ tả
* Tham khảo ngữ cảnh
Lâu nay ông Bát không phải khai đao vì Ông Lớn thấy già yếu muốn cho nghỉ tay. |
Bây giờ để xin ra lệnh khai đao. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khai đao
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khai đao
-
Từ điển Tiếng Việt "khai đao" - Là Gì?
-
Khai đao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai đao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khai đao': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ Khai đao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Khai đao Nghĩa Là Gì?
-
Bao Công Lần Đầu Khai Đao Như Thế Nào ? | Thất Hiệp Ngũ Nghĩa
-
Khai đao Là Gì? định Nghĩa
-
'khai đao' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Yam Khai Dao - Wikipedia
-
'khai đao' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Khai Dao | Facebook
-
Khai Dao - Corporate Services Advisor - IzyViet - LinkedIn