Từ Điển - Từ Khán đài Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khán đài
khán đài | dt. Giàn ngồi xem: Khán-đài trung-ương, khán-đài bình-dân. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khán đài | - Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khán đài | dt. Nơi có bệ cao dùng đề biểu diễn thi dấu: đứng trên khán đài o khán đài của sân vận động. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khán đài | dt (H. khán: xem; đài: nơi xây cao) Nơi cao để những người có chức vị đứng hay ngồi mà xem những gì diễn ra ở trước mặt: Hồi đó, đi diễu hành nhìn thấy Bác Hồ trên khán đài. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khán đài | dt. Nền, đài đắp cao để ngồi xem một cuộc vui gì: Êm-ái chiều xuân tới khán-đài (H.x.Hương) // Khán-đài danh-dự. Khán-đài hai bên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khán đài | .- Nơi cao có mái hay lộ thiên để ngồi xem biểu diễn giữa trời. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khán đài | Nền đắp cao cho người đứng xem: Êm ái chiều xuân tới khán-đài (Xuân hương). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khán hộ
khán nhân mi tiệp
khán phong sử đà
khán quan
khán thái ngật phạn
* Tham khảo ngữ cảnh
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
Rồi Xuân Hương cất giọng đọc : Êm ái chiều xuân tới khán đài Lâng lâng chẳng bợn chút trần ai Ba hồi chiêu mộ chuông gầm sóng Một vũng tang thương nước lộn trời Bể ái nghìn trùng khôn tát cạn Nguồn ân trăm trượng dễ khơi vơi Nào nào cực lạc là đâu tá Cực lạc là đây chín rõ mười. |
Vừa nghe thơ , Nguyễn Du vừa nhìn về phía núi Khán , nơi có khán đài mà Lê Thánh Tông dựng để quan sát quân sĩ tập luyện ngày xưa , giờ chỉ còn trơ lại một gò đất cỏ mọc um tùm , sắc núi xanh như tấm bình phong chắn ngang che cho tòa thành cổ kính. |
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
hán đài A bằng gỗ , gồm 400 chỗ ngồi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khán đài
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khán đài Có Nghĩa Là Gi
-
Khán đài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khán đài" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "khán đài" - Là Gì?
-
Khán đài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khán đài Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'khán đài' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khán đài
-
Nghĩa Của Từ Khán đài - Từ điển Việt
-
Khán đài Là Gì? định Nghĩa
-
Public Media By And For Atlanta - WABE
-
Khán đài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chung Kết Copa Kênh Nào-tường Thuật Trực Tiếp Bóng đá