Từ Điển - Từ Không Ngừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: không ngừng
không ngừng | trgt Luôn luôn: Quá trính phát triển không ngừng đi lên (PhVĐồng); Hồ Chủ tịch không ngừng nhắc đi nhắc lại rằng đoàn kết là sức mạnh (Trg-chinh). |
không ngừng | Luôn luôn: Hồ Chủ tịch không ngừng nhắc nhở phải giáo dục đạo đức cách mạng (PhVĐồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
lạnh dạ
lao cải
la bành cờ hiệu
lạ cho
lạc chừng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu quay lại phía Trương nhưng vẫn không ngừng khâu , cất tiếng nói : Anh đi xa tới đâu ? Trương đáp : Tôi không đi tới đâu cả. |
Hút điếu thuốc lá này , Dũng lại châm điếu thuốc lá khác , hút luôn không ngừng , cho đến khi bốn phía nổ ran tiếng pháo tiễn năm cũ và đón mừng năm mới. |
Trúc nhìn bạn lo lắng vì thói thường hễ có việc gì buồn bực là chàng thấy Dũng hút thuốc lá không ngừng . |
Dũng thấy là hình ảnh của cả cuộc đời , họ sinh ra , sống thản nhiên ít lâu không hiểu vì cớ gì rồi lại khuất đi như những người bộ hành một buổi chiều đông , qua bến đò , in bóng trong chốc lát trên dòng nước trắng của cuộc đời chảy mãi không ngừng . |
Người đứng tuổi kiên nhẫn chờ cho cậu thanh niên diễn võ , đôi mắt hơi lim dim mỉa mai và độ lượng , tay không ngừng vân vê mấy sợi râu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): không ngừng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Không Ngừng Có Nghĩa Là Gì
-
Không Ngừng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Ngừng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
KHÔNG NGỪNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cầu Nguyện Không Ngừng Nghỉ Nghĩa Là Gì?
-
Không Ngừng Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Không Ngừng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
So Sánh Từ đồng Nghĩa Trong Tiếng Hàn - Phần 11
-
Phát Triển Mạnh Mẽ Và Không Ngừng Hoàn Thiện Nền Kinh Tế Thị ...
-
Giữ Mãi Tư Tưởng Tiến Công Cách Mạng Không Ngừng
-
Nhận Thức – Wikipedia Tiếng Việt