Từ Điển - Từ Kính Trọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: kính trọng

kính trọng đt. Cung-kính và quý-trọng: Kính-trọng người già-cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
kính trọng - Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
kính trọng đgt. Tôn trọng và quý mến: kính trọng thầy cô giáo o kính trọng các cụ già trong làng trong bản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
kính trọng đgt (H. trọng: nặng, tôn kính) Có lòng tôn trọng: Học trò kính trọng thầy giáo; Ai cũng kính trọng và yêu mến đồng chí ấy (HCM).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
kính trọng bt. Kính-mến và trọng-vọng: Những lời rất kính-trọng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
kính trọng .- Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
kính trọng Cung kính quí trọng: Học trò phải kính-trọng ông thầy.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

kính viễn

kính viễn vọng

kính yêu

kípl

kíp

* Tham khảo ngữ cảnh

Được rồi ! Chàng nói tiếp : Anh nào nhiều tiền thì đâm ra chơi bời vong mạng , vẫn sáng trong đấy , vẫn được người ta kính trọng đấy , nhưng thực ra mục nát lắm rồi.
Thu cũng không sợ ta xúc phạm đến vì một là từ trước đến nay ta vẫn rất kính trọng Thu , hai là đi chơi ở một nơi như chùa Láng chẳng hạn , thì còn có gì sợ hãi , cho dầu Thu vẫn nghi là ta có tà tâm.
Giá nếu gặp Thu trong một lúc khác , và nếu có thể yêu Thu một cách bình thường như yêu những người khác , không kính trọng Thu quá như thế , có lẽ chàng sẽ không phải chịu bao nhiêu đau khổ bấy lâu.
Nếu nàng không yêu mẹ chồng được một cách chân thật , thì nàng cũng cố kính trọng và chiều chuộng mẹ chồng để đỡ khổ đến mình.
Nàng đợi Dũng nói , Dũng cũng hơi đoán được nỗi khó chịu của Loan , chàng hối hận rằng vì kính trọng tấm ái tình của chàng với Loan quá , vì muốn Loan , chứ không phải vì đã chịu ơn huệ gì của chàng nên từ trước tới nay , chàng không giúp đỡ được Loan tí gì cả.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): kính trọng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sự Kính Trọng Là Gì