Từ Điển - Từ Lố Bịch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lố bịch
lố bịch | tt. Gàn-dỡ, kỳ-cục, vô-duyên: Cái cười lố-bịch, chuyện lố-bịch, người lố-bịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lố bịch | - t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lố bịch | tt. Trái với lẽ thường, trông trơ trẽn và lạc lõng: ăn mặc lố bịch o cử chỉ điệu bộ lố bịch. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lố bịch | tt Làm ra vẻ khác thường, đáng chê cười: Tôi cũng sợ mình trở thành lố bịch (NgKhải). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lố bịch | tt. Nht. Lố-lăng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lố bịch | .- t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lố bịch | Lố lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lố đầu
lố lăng
lố lỉnh
lố nhố
lỗ rạn
* Tham khảo ngữ cảnh
Có lẽ hắn thấy lùi còn lố bịch và nguy hiểm hơn là cứ lấn tới. |
Tự biết không thể giữ mãi giọng phách lối mà không trở nên lố bịch , ông tri áp cố tỏ ra hòa nhã , thân mật hơn : Thế à ! Ra các cháu là con thầy giáo của thằng Thìn. |
Bấy giờ người lỡ giận đập vỡ cái chén , nếu hắn còn lương tâm , phải thấy mình lố bịch , và hối hận chứ. |
Khi lão Ba Ngù hiểu ra rằng đó là những tràng cười tán thưởng , lão bèn vuốt ria quay mặt vào trong tối lảm nhảm một mình : Ờ có hơi lố bịch một chút ! Nhung tôi già rồi , thấy đâu thì nói đó vậy thôi. |
Tôi cứ lẽo đẽo bám theo như thế , vừa đạp xe vừa tự nguyền rủa hành động lố bịch của mình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lố bịch
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Lố Bịch Là Gì
-
Lố Bịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lố Bịch
-
Từ điển Tiếng Việt "lố Bịch" - Là Gì?
-
Thứ Lố Bịch Là Gì - Hỏi Đáp
-
Lố Bịch - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Sự Lố Bịch Tiếng Anh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Lố Bịch Bằng Tiếng Anh
-
Sự Lố Bịch Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Lố Bịch Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tuyệt Vời Hay Lố Bịch? Từ Ngữ Nào Có Thể áp Dụng được Cho "cái Thứ ...
-
Hành Xử Lố Bịch - Báo Nhân Dân
-
Sự Bi Quan Lố Bịch Nhất Bạn Từng Thấy Là Gì? [đóng Cửa]? - HelpEx
-
“Vinh Danh”, “bảo Hộ”… Hay Những “màn Kịch” Không Hồi Kết
-
Trò Hề Lố Bịch
-
Diễn đàn: “Sống ảo” Ngông Cuồng - Sự Lố Bịch Cần Ngăn Chặn