Từ Điển - Từ Lông Bông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lông bông
lông bông | - ph. t. 1. Lang thang, không ở chỗ nhất định: Đi lông bông. 2. Lung tung, không đứng đắn: Tính nết lông bông. Lông bông lang bang. Không ở nhất định một nơi; không có căn bản chắc chắn: Đi lông bông lang bang; Lý lẽ lông bông lang bang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lông bông | tt. 1. Lang thang hết chỗ này đến chỗ khác, không có chủ đích: suốt ngày đi lông bông ngoài phố. 2. Thiếu nghiêm túc, đứng đắn: ăn nói lông bông o làm ăn lông bông. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lông bông | tt, trgt 1. Không đứng đắn: Tính nết lông bông 2. Lang thang, không ở nơi nhất định: Đi lông bông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
lông bông | tt. Không nhứt-định không căn cứ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lông bông | .- ph. t. 1. Lang thang, không ở chỗ nhất định: Đi lông bông. 2. Lung tung, không đứng đắn: Tính nết lông bông. Lông bông lang bang. Không ở nhất định một nơi; không có căn bản chắc chắn: Đi lông bông lang bang; Lý lẽ lông bông lang bang. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
lông bông | Không có căn cứ: Đi lông-bông nay đây mai đó. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
lông bông như ngựa chạy đường quai
lông buồn
lông cặm
lông đất
lông hồng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tha hồ lang thang , chẳng sợ ai bảo lông bông nữa. |
Phải chi quân mình cứ đi mãi rồi rẽ sang tay phải đến xã của Khoa xã Quốc Tuấn , Nam Sách , Hải Hưng Đóng quân ở đó , để mình gặp và chiêm ngưỡng tài năng trẻ của đất nước , để mình hỏi và đọc thơ em Trần Đăng Khoa , chắc chẳng khác gì những đứa trẻ chạy lông bông ngoài đường kia thôi. |
Vì cả hai chúng tôi đều đang là dân lông bông nên nói chuyện khá hợp. |
Tôi đang lông bông nay đây mai đó vẫn ngày ngày tìm cách đọc tin xem chuyện gì đang diễn ra tại đây. |
Những đứa học giỏi cũng thích bắt nhái vì được tự do đi chơi lông bông mà không sợ cha mẹ rầy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lông bông
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Không Lông Bông Là Gì
-
Lông Bông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "lông Bông" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lông Bông - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Lông Bông Nghĩa Là Gì?
-
Lông Bông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'Lông Bông' Và áp Lực Của Những Blogger Mê Du Lịch
-
'lông Bông' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Những Người Trẻ Lông Bông
-
LÔNG BÔNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Lông Bông Bằng Tiếng Anh - Glosbe