Từ Điển - Từ Lứt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: lứt
lứt | trt. Lướt, lướt càn qua: Ăn lứt, chối lứt, nói lứt. |
lứt | tt. Còn cám bọc ngoài: Già còn lứt, gạo lứt. |
lứt | dt. (thực): Giống cỏ lá nhỏ, mọc theo bờ nước, rễ là vị thuốc sài-hồ (Đy): Ngó vô đám lứt ngũ-sắc còn có con ong vàng, Anh coi đi coi lại, duyên nàng còn nguyên (CD). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lứt | dt. Cây có lá nhỏ, thân cứng có thể làm chổi sể, rễ làm thuốc chữa sài. |
lứt | đgt. Dứt cho đứt, cắt đứt: lứt dây. |
lứt | tt. (Gạo) chưa sạch cám bọc ngoài hạt gạo: gạo lứt. |
lứt | pht. Dứt điểm, không dây dưa; phắt, quách: ăn lứt cho xong. nói lứt cho rồi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lứt | tt. Không trắng, giả ít, thường nói về gạo: Ăn cơm gạo lứt. // Gạo lứt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
lút láo
lựt sựt
lưu
lưu
lưu
* Tham khảo ngữ cảnh
Nếu tôi có lầm xin cô Năm , cô Sáu , cô Bảy cô Tám , cô Chín , cô Mười cứ chỉ dạy cho tôi : rượu nếp Bắc làm bằng gạo lứt , loại nếp cái chưa giã , còn cm rượu thì làm bằng nếp trắng , riêng hai cái nếp đã khác nhau rồi và cái ngon , cái bùi của hai thứ đó cố nhiên là đã khác biệt hẳn nhau. |
Ngọt , bùi và ngậy là vì nếp lứt cái nó đã no đủ chất bổ rồi , một hạt nếp ấy để lên trông chẳng khác một con rệp ăn no bụng sệ : còn cái hạt nếp trắng thì nó dài , chỉ lớn hn hạt gạo tẻ một chút , trông yếu lắm. |
Má Thi hiền , thương hai đứa như nhau , chủ nhật Nguyên về quê , cõng ra một túm gạo lứt , má giận. |
Năm Kỷ Sửu (1349) nàng quả vì có thai rồi ốm , lay lứt từ mùa xuân đến mùa hạ , ngồi lên nằm xuống , tất thảy đều có người đỡ vực. |
Toàn gạo Bà Rên hột đỏ như gạo lứt , ăn dai nhách. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): lứt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nối Từ Lứt
-
Từ điển Tiếng Việt "lứt" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Lứt - Từ điển Việt - Anh - Tratu Soha
-
'lứt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Lứt - Từ điển Hán Nôm
-
Hướng Dẫn 2 Cách Nấu Cơm Gạo Lứt Và Salad Gạo Lứt Cho Bữa ăn ...
-
Nối Tiếp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gạo Lứt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Gạo Lức Hay Gạo Lứt, Gạo Nứt, Cách Gọi Nào đúng?
-
Gạo Vinh Hiển - [Chuyện Gạo Kể] CÂU CHUYỆN CỦA HẠT GẠO ...
-
NỐI CHƯNG YẾN, NỒI NẤU CHÁO, NỒI NẤU GẠO LỨT, NỒI HẦM ...
-
GẠO LỨT VÀ LỢI ÍCH VỚI SỨC KHOẺ
-
Bún, Mì Gạo Lứt Việt Thái Nâng Tầm Hạt Gạo Việt - Chi Tiết Tin Tức
-
Ngạc Nhiên Trước Khả Năng Cải Thiện Các Bệnh Xương Khớp Từ Gạo Lứt