Từ Điển - Từ Mổ Xẻ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mổ xẻ
mổ xẻ | đt. Giải-phẫu, X. Mổ, nghĩa thứ nhì: Khoa mổ xẻ // (B) Phân-tách rạch-ròi: Mổ xẻ vấn-đề. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
mổ xẻ | - đgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
mổ xẻ | đgt. 1. Mổ, phẫu thuật để chữa bệnh nói chung: dụng cụ mổ xẻ o Bây giờ y học phát triển, mổ xẻ là chuyện bình thường. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
mổ xẻ | đgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
mổ xẻ | bt. Mổ và xẻ ra để xem xét, khán nghiệm. // Thủ-thuật mổ xẻ. Khoa mổ-xẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
mổ xẻ | .- đg. 1. Nh. Mổ nói chung, ngh. 3. 2. Phân tích sự việc ra từng bộ phận nhỏ để tìm hiểu tình hình của sự việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
mỗ mãng
mố
mộ
mộ
mộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi lẽ , càng chui sâu vào mổ xẻ sinh học , cái thực thể kia càng hiện diện trước anh như là một giá trị tinh thần bất khả kháng. |
Đó là năm 2005 , khi xây dựng Luật Nhà ở , chính sách nhà cho dân được mổ xẻ kỹ lưỡng. |
Những câu chuyện ngoài xã hội , những đề tài của cuộc sống thời xưa và thời nay , những vấn đề của gia đình và cá nhân mỗi người , đều được đem ra mổ xẻ một cách bình đẳng. |
*** Liên tục ba năm sau cuộc tử nạn đáng tiếc , người ta ráo riết mổ xẻ nguyên nhân. |
Chúng ta đã nghe nhiều bàn thảo về lương và thu nhập ngoài lương của các thầy cô giáo trên diễn đàn Quốc hội , các mổ xẻ trên mạng , thậm chí nhiều ý kiến không ngại ngần gắn nó với "phẩm giá nghề giáo" , vấn nạn lạm thu trong trường học hay dạy thêm tràn lan. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mổ xẻ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Mổ Xẻ Có Nghĩa Là Gì
-
Mổ Xẻ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mổ Xẻ" - Là Gì?
-
Mổ Xẻ Nghĩa Là Gì?
-
'mổ Xẻ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Mổ Xẻ Là Gì?
-
Mổ Xẻ
-
MỔ XẺ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Mổ Xẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chuyên Gia Ngôn Ngữ "mổ Xẻ" Hiện Tượng "đắng Lòng" - PLO
-
Nha Khoa Tiếng Anh Là Gì? Mổ Xẻ Ngữ Nghĩa Các Từ Về Nha Khoa
-
Sẻ Hay Xẻ? - Báo Lao Động