Từ Điển - Từ Mốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: mốt

mốt dt. Ngày sau ngày mai: Sáng mốt, tối mốt, trưa mốt; Bữa nay thứ hai, mốt là thứ tư // (R) Một ngày sẽ tới: Mai kia mốt nọ; Đôi ta chẳng mốt thì mai, Không chẩy cũng kíp, có ngày gặp nhau (CD).
mốt dt. tng Một phần mười đơn-vị hoặc của số chẵn, kèm theo: Một cắc mốt, hai đồng mốt, hăm mốt, trăm mốt, ngàn mốt, thiên mốt; một ký mốt, hai thước mốt; Băm mốt bước qua, băm ba bước lại
mốt dt. Kiểu, cách: Mốt cũ, mốt mới; Đúng mốt, trật mốt (mode).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
mốt - 1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).- 2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.- tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ.- 3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
mốt dt. Ngày kia: ngày mốt mới đi.
mốt (mode) I. dt. Kiểu ăn mặc, lối sống, lối sinh hoạt được số đông ưa chuộng nhất trong một thời gian nhất định: ăn mặc đúng mốt o chạy theo mốt. II. đgt. Hợp với mốt đang thịnh hành: ăn mặc rất mốt o bộ này thì mốt lắm.
mốt dt. Đơn vị thêm vào bằng 1/10 đơn vị lớn hơn trục tiếp trên nó, tính từ hàng chục trở lên (một chục): hai mươi mốt (21) o một trăm mốt (110) o một nghìn mốt (1100).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
mốt dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).
mốt dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới. tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới mốt chứ.
mốt st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt; Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
mốt trt. Ngày kia: Mai kia, mốt nọ. // Mốt nọ.
mốt st. Một đọc trạnh từ trên hai mươi trở đi, dưới một trăm thì kể một trên trăm thì kể một phần mười của trăm trên nghìn thì kể một phần mười của nghìn: Hăm mốt, bốn mốt, hai trăm mốt, nghìn mốt. // Băm mốt. Trăm mốt. Nghìn mốt. Vạn mốt.
mốt dt. Do tiếng Pháp mode đọc trạnh: Theo mốt, đúng mốt. Rất đúng mốt. Mốt mới.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
mốt .- d. Ngày kia: Mai, hay mốt đi cũng được.
mốt .- t. g. Đơn vị thêm vào các con số chẵn chục từ loại chục trở đi: Hai mươi mốt; Năm vạn mốt.
mốt .- d. Kiểu thịnh hành theo thời trang, thời thượng: Ăn mặc theo mốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
mốt Ngày kia: Ngày mai, ngày mốt.
mốt Một: Hăm-mốt. Băm-mốt. v.v. Văn-liệu: Đan sề lòng mốt, đan cót lòng hai (T-ng). Thấy chồng người tốt, trả quan mốt mà lấy (T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

một

một bã trầu

một bàn tay thì đầy, hai bàn tay thì vơi

một bầu trời đất

một bề

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng lẩm bẩm : Hai mươi giấc tốt hăm mốt nữa đêm.
Anh về mai mốt anh sang Không thì em bắc nồi rang triệu hồn.
Anh về nhắn bắc hẹn đông Có câu trân trọng tạ lòng biệt li Xin em đừng có quản gì Anh về mai mốt nữa thì anh lên Em đừng thương nhớ mà quên việc nhà.
Ăn trầu chọn lấy cau khô Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng Cô bán hàng lòng cô buồn bã Bóng xế chiều bóng ngả về tây Đợi cô ba bảy hai mươi mốt năm nay.
BK Ăn trầu chọn lấy cau khô Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng Cô bán hàng lòng cô buồn bã Bóng xế chiều bóng ngả về tây Nhớ ai ba bảy hai mươi mốt ngày nay.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): mốt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Mốt Nghĩa Là Gì