Từ Điển - Từ Nắn Nót Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nắn nót
nắn nót | đt. (đ) Nh. Nắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
nắn nót | - Viết hoặc vẽ cẩn thận từng nét: Nắn nót đề tên vào bằng khen. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
nắn nót | đgt. Làm lựa tay, làm cẩn thận từng li từng tí cho thật đẹp, thật chỉnh: nắn nót đề tên vào cuốn sổ o chữ viết nắn nót o nắn nót từng đường kim, mũi chỉ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
nắn nót | đgt Viết hoặc vẽ rất cẩn thận từng nét một: Lá thư chữ nắn nót (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
nắn nót | đt. Uốn, sửa từng chút: Nắn-nót câu văn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
nắn nót | .- Viết hoặc vẽ cẩn thận từng nét: Nắn nót đề tên vào bằng khen. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
nắn nót | Uốn sửa từng ly từng tí cho đẹp: Viết nắn-nót từng nét cho tốt. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
nặn
nặn chuyện
nặn đá ra nước, nặn dê đực ra dê con
nặn như bà cô nặn con cháu
nặn óc
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương lại cúi xuống và bắt đầu viết nắn nót hai chữ " Em Thu " trên trang giấy. |
Trong khi ấy , ở khắp các bàn thì thầm nói chuyện , nếu không cặm cụi tìm tòi giải một bài tính kỷ hà học hay nắn nót viết bức thư về nhà xin tiền cha mẹ. |
Ông chán nghiên mực khô , đầu bút xơ , nhưng khi ngồi trước đám học trò trân trọng nắn nót từng nét ngang nét sổ , ê a đọc lời thánh hiền , tự nhiên ông trở nên tự tin. |
Bởi họ thấy tôi dễ bảo có chút ít chữ nghĩa , lúc nào cũng sẵn sàng giúp họ viết những khẩu hiệu xanh đỏ lòe loẹt bằng các thứ kiểu chữgô tích , ba tông , broa... Đôi khi tôi còn chịu khó ngồi nắn nót vẽ nhũng chữ hoa trên góc các vuông khăn vải phin trắng còn thơm mùi hồ mà các chị phụ nữ Tiền phong đã cậy tôi vẽ để họ thêu... Tôi làm các công việc vặt này một cách say sưa , bởi đó là thích thú của tôi , đồng thời cũng muốn phô khoe chút tài khéo léo của mình. |
Bộ ngực to lớn bị đạn bắn thủng năm sáu lỗ , máu đọng đen sì trên những vết thương càng làm nổi bật lên bảy chữ : " Ninh thọ tử , bất ninh thọ nhục " bằng quốc ngữ xâm một cách nắn nót theo lối cổ tự , giữa hình một quả tim có con rồng cuộn khúc bao quanh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nắn nót
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Nắn Nót Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Nắn Nót - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nắn Nót" - Là Gì?
-
Nắn Nót
-
Nắn Nót - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nắn Nót Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nắn Nót Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'nắn Nót' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nắn Nót - Tiếng Anh
-
Nắn Nót Giải Thích
-
Đặt Câu Có Sử Dụng Các Cặp Từ Trái Nghĩa Sau:1, Nắn Nót- Cẩu Thả2 ...
-
Top 14 Nắn Nót Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh