Từ Điển - Từ Ngần Ngừ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngần ngừ
ngần ngừ | đt. Do-dự, chần-chờ, không nhất-quyết: Ngần-ngờ sẽ mất cơ-hội. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngần ngừ | - đgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ không bằng lòng (NgCgHoan). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngần ngừ | đgt. Ở trạng thái còncân nhắc, chưa dứt khoát trong hành động, nửa muốn làm nửa không: ngần ngừ đi rồi lại thôi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngần ngừ | đgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ không bằng lòng (NgCgHoan). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngần ngừ | dt. Lưỡng-lự không nhứt quyết: Muốn làm nhưng còn ngần-ngừ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngần ngừ | .- Lưỡng lự, còn cân nhắc, chưa quyết định. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngần ngừ | Lưỡng-lự không quyết-định. Văn-liệu: Sợ nhà nể khách một hai ngần-ngừ (H-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngẩn
ngẩn ngơ
ngẩn tò te
ngấn
ngấn tích
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhà tôi nghe xong , vẻ mặt tươi hẳn lên , bảo tôi rằng : Thế cậu đi chứ ! Việc gì phải ngần ngừ ! Tôi không việc gì đâu , đã thấy đơc nhiều. |
Dũng nhìn những người qua lại , ngần ngừ : Lúc nãy đã ăn rồi. |
Loan nhìn vào trong nhà , ngần ngừ . |
Tôi uống xong ngần ngừ không muốn đi ra , thấy nàng lại sắp ngồi vào quay tơ , liền nói : Cô cứ quay tơ đi cho tôi đứng xem học lấy cách thức thế nào. |
Mỗi người một việc , cái bác này người lạ quá , uống nước xong thời lên đồi mà làm việc lại còn ngần ngừ đứng lại , quay tơ thời có gì lạ mà xem. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngần ngừ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngần Ngừ Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Ngần Ngừ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Ngần Ngừ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngần Ngừ" - Là Gì?
-
Ngần Ngừ
-
Ngần Ngừ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ngăn Ngừa - Từ điển ABC
-
Ngần Ngừ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bài Tập Tiếng Việt Lớp 5 Về Từ đồng Nghĩa Khiến Nhiều Người Tranh Cãi
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Khám Phá Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Tiếng Anh Cambridge : Định Nghĩa & Ý Nghĩa