Từ Điển - Từ Rành Rành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rành rành
rành rành | tt. C/g. Đành-rành, rõ-ràng trước mắt (sự việc): Chuyện rành-rành còn chối!. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rành rành | - Rõ ràng lắm: Dấu giày từng bước in rêu rành rành (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rành rành | Nh. Thanh hao. |
rành rành | tt. Hết sức rõ ràng, phơi bày tất cả ra đấy: Sự việc rành rành ra đấy, còn chối cãi đâu được o Dấu giày từng bước in rêu rành rành (Truyện Kiều). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rành rành | dt (thực) Thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm: Rành rành mọc đầy đồi. |
rành rành | tt Rõ ràng lắm: Dấu giày từng bước in rêu rành rành (K); Sự thật đã rành rành, còn cãi sao được. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rành rành | tt. Rõ ràng, không chối cãi được: Dấu giày từng bước in rêu rành-rành (Ng.Du) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rành rành | .- Rõ ràng lắm: Dấu giày từng bước in rêu rành rành (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
rành rành | Rành lắm: Rành-rành kẽ tóc chân tơ (K). |
rành rành | Thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu, cành dùng làm chổi, tức là cây thanh-hao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
rành rạnh
rành rẽ
rành rõi
rành rọt
rành sáu câu
* Tham khảo ngữ cảnh
Cây xa rừng cây khô rừng trụi Người xa người tội lắm người ơi ! Thà rằng nỏ gặp thì thôi Gặp ra kẻ ngược người xuôi sao đành ! Cây xanh đương duỗi giữa trời Tôi khuyên quan họ nghỉ lại đến mai sẽ về Một là nên thiếp nên thê Nên chăn , nên gối đi về có nhau Ai làm cho áo lìa bâu ? Cho cau lìa hạt , đường tà phân hai Ai làm cho dở dang ai ? Kìa như nhan sắc trúc đài ngày mưa Ai ngờ phận đẹp duyên ưa Thân bên lắm lá , bỏ bên thưa cành Miệng người mới nói rành rành Sao người nỡ thế cho đành người ơi ! Cây xanh đương đứng giữa trời Tôi khuyên quan họ nghỉ lại , đêm mai sẽ về Một là nên thiếp nên thê Nên chăn nên gối đi về có nhau Ai làm cho áo lìa bâu Cho cau lìa mấu , đường đà phân hai Ai làm cho dở dang ai Kìa như nhan sắc đứng ngoài trời mưa Năm thức rau , tôi nấu năm nồi Tôi đơm năm bát , đợi người đằng xa Năm trống canh tôi ngủ có ba Còn hai canh nữa tôi ra trông trời Trách ông trời sao sớm dựng đông Chả khuya chút nữa cho lòng thở than Thở than chưa kịp hết lời Bỗng đâu trống giục ba hồi tan canh. |
Chàng về mua chỉ mua kim Thêu loan , thêu phượng mới nên khăn này Thêu cho đủ lối mới hay Anh thời thêu phượng , em nay thêu rồng Bốn bên thêu bốn cành hồng Ở giữa chỉ đỏ rành rành Bốn góc em thêu bốn cành quế chi Đố anh thêu được hoa quì Đố anh thêu được bốn vì cành hoa Anh về mượn thợ thêu đi Anh mà thêu được , em thì mất khăn. |
Ông giáo trả lời thế nào đây ? Ông biết những gì biên Nhạc nói đều là sự thật , dù ông có muốn quên đi , tự lừa dối mình bằng cách gạt sang một bên , thì sự thực vẫn rành rành . |
Chuyện đó còn ghi rành rành trong sử sách. |
Nhưng sự thật rành rành ra đó , nếu buổi sáng chịu khó chen lấn hoặc buổi chiều không mê mải cắt sửa mấy cái áo cũ thì thế nào An cũng nghe thiên hạ bàn tán sôi nổi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rành rành
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Các Từ Có Chữ Rành
-
Rành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "rành"
-
Về Từ DÀNH, GIÀNH Và RÀNH. 1. Dành:... - Yêu Tiếng Việt Ta
-
Từ Rành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rành" - Là Gì?
-
Rành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rành Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Rành - Từ điển Việt
-
'rành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Thành Phố Vũng Tàu
-
Chính Tả Phân Biệt Gi / R / D - Văn Mẫu Việt Nam
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'rành Rọt' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tra Từ: Rành - Từ điển Hán Nôm
-
Bài Tập Thực Hành Tiếng Việt 2 Tuần 22: Chính Tả (1) - Tech12h
-
"Giành" Hay "Dành" đúng Chính Tả?