Từ Rành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rành trt. Rõ-ràng, rạch-ròi, tỏ-rõ: Đọc rành, nói rành, cắt-nghĩa rành, hiểu rành câu chuyện. // tt. Sành, thạo, thông-suốt, hiểu biết rõ-ràng: Việc đó, va rành lắm; Làm người đạo-thảo không rành, Ví loài cầm-thú khác mình bao-nhiêu (CD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
rành - I đg. (ph.). Biết rõ, thạo, sành. Mới đến, chưa rành đường đất. Rành nghề. Âm nhạc, tôi không rành.- II t. (ph.). 1 (id.). Rõ. Nói từng tiếng. Cắt nghĩa không rành. 2 Chỉ có một loại mà thôi, không có loại nào khác. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mĩ nghệ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rành I. đgt. Biết rõ, thành thạo: rành nghề o rành việc nấu nướng. II. tt. Rõ: nói rành từng tiếng. 2. Thuần tuý một loại, rặt một loại: Cửa hàng bán rành một loại vải. III. pht. Chuyên trị, chỉ thiên về một kiểu, một loại: Nó rành nói tục o Thằng cha ấy rành kể chuyện tếu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
rành đgt Hiểu rõ: Vài người lính cũ còn chưa rành bốn phép tính (HgĐThuý). tt, trgt Rõ ràng: Kể rành từng chuyện.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
rành tt. Thạo: Về bánh trái thì cô ấy rành lắm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
rành .- t. Rõ rệt và có mạch lạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
rành Rẽ-ròi, minh-bạch: Kể rành từng chuyện. Văn-liệu: Dấu giầy từng bước in rêu rành-rành (K). Thấy lời nghiêm-huấn rành-rành (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- rành mạch
- rành rành
- rành rành
- rành rành như canh nấu hẹ
- rành rạnh
- rành rẽ

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi Loan kể rành mạch việc đã xảy ra cho hai bạn nghe.
Rồi trạng sư kể lại việc bà Phán giao đứa cháu cho thầy cúng : câu chuyện đó , Thảo đã kể cho ông ta biết một cách rành mạch : Chính bà mẹ chồng đã giết cháu bà mà không biết.
Rồi sư cô kể cho Dũng nghe rành mạch vì cớ gì.
Một điều chắc chắn , chị ta nhớ ra một cách rành mạch , là chưa bao giờ được hưởng chút sung sướng thư nhàn như những người giàu có.
Nàng đang tan nát cõi lòng lại nghe tiếng Nhung hỏi : Mua hoa huệ nhé ? Đừng ! Ruồi nó đến bâu vào thì khổ cả nút ! Mạc cười lớn , chêm vào một câu : Nhà bán hoa có khác ! Biết rành mạch lắm ! Nhung chợt quắc mắt lên mắng : Cháu không được hỗn ! Liên càng nghe càng thấy uất ức.
Chàng còn nhớ rành mạch bốn tờ bạc mới và sáu tờ cũ.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rành

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Các Từ Có Chữ Rành