Từ Điển - Từ Ruồng Rẫy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ruồng rẫy

ruồng rẫy đt. Bỏ-bê, đánh chửi, xua đuổi: Ruồng-rẫy vợ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ruồng rẫy - Cg. Ruồng bỏ. Bỏ đi, không đoái hoài tới : Ruồng rẫy vợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ruồng rẫy đgt. Hắt hủi, không muốn đoái hoài tới tỏ ra muốn ruồng bỏ: ruồng rẫy vợ con.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ruồng rẫy đgt Không thiết gì đến người vợ: Bây giờ đã ra lòng ruồng rẫy, để thân này nước chảy hoa trôi (CgO).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ruồng rẫy đt. Ruồng bỏ và có ý hành hạ: Ruồng-rẫy vợ con.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ruồng rẫy .- Cg. Ruồng bỏ. Bỏ đi, không đoái hoài tới: Ruồng rẫy vợ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

ruỗng nát

ruộng

ruộng ai thì nấy đắp bờ

ruộng bậc thang

ruộng bề bề không bằng nghề trong tay

* Tham khảo ngữ cảnh

Khổ anh quá. Câu nói ruồng rẫy của Trương khiến Thu sung sướng và càng gợi nàng thấy việc mình đến là cần thiết cho Trương
Bao nhiêu thứ nó trói buộc em lại với cái đời này không thể ruồng rẫy một cách dễ dàng như trước kia em tưởng.
Gần hai tuần lễ ở với Văn , người xưa , đã biến cải tâm tính nàng một cách sâu xa đến thế ? Một cô gái lúc nào cũng vui , cũng cười với hiện tại , không hề bao giờ nghĩ đến ngày mai , cớ sao bỗng như mất hết nghị lực để sống ? Văn ruồng rẫy nàng chăng ? Hay đó là kết quả của sự truỵ lạc như thế ? Nửa giờ sau , Chương về , Tuyết vẫn nằm gục xuống bàn.
Tuy nhiên , chàng vẫn cố tin vào sự phán đoán của mình là vì Minh bị ánh sáng chói lọi huyễn hoặc ; và cô gái giang hồ kia cũng chẳng qua vì một lúc lãng mạn thì vồ vập như thế , nhưng rồi sẽ chẳng bao lâu sẽ tự ý ruồng rẫy , bỏ Minh như bao nhiêu người đàn ông trước đó mà thôi.
Trong lúc tức giận , nàng tưởng nàng có thể ghét được người đã ruồng rẫy nàng để đi với gái.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ruồng rẫy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Thích Từ Ruồng Rẫy