Từ Điển - Từ Sáng Ngời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sáng ngời

sáng ngời tt. Rất sáng, sáng có bóng hoặc lóng-lánh: Mặt bàn sáng ngời; Bần gie đóm đậu sáng ngời, Lỡ duyên tại bậu, trách trời sao nên (CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sáng ngời - t. 1 Sáng trong và ánh lên vẻ đẹp. Đôi mắt sáng ngời. 2 Đẹp rực rỡ, tựa như có cái gì toả sáng ra. Chân lí sáng ngời. Tấm gương sáng ngời khí tiết.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sáng ngời tt. 1. (Mắt) sáng long lanh: đôi mắt sáng ngời. 2. Rực rỡ, hết sức rõ ràng: tấm gương sáng ngời o tương lai sáng ngời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sáng ngời tt, trgt 1. ánh lên một vẻ sáng đẹp: Hai hàng giáp sĩ gươm tuốt sáng ngời (NgHTưởng). 2. ở mức độ rất cao của cái đẹp, cái hay: Tương lai sáng ngời; Những trái tim như ngọc sáng ngời (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sáng ngời tt. Rất sáng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sáng ngời .- t. 1. Nói mắt sáng long lanh. 2. Có nhiều triển vọng tốt đẹp: Tương lai sáng ngời. 3. Ở mức độ rất cao của cái hay, cái đẹp: Chân lý sáng ngời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
sáng ngời Sáng lắm, nói về sắc sáng bóng: Bàn đánh sáng ngời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

sáng như ban ngày

sáng như gương

sáng như nhật tinh

sáng qua

sáng quắc

* Tham khảo ngữ cảnh

Mùi nước hoa thơm nức , cộng thêm đôi mắt sáng ngời và đôi môi tươi thắm của Nhung làm chàng mơ mơ màng màng nghĩ đến những chuyện cổ tích mà yêu tinh quyến rũ khách si tình.
Những người ở đấy ai nấy đều là những tay ăn chơi khét tiếng , y phục sang trọng lộng lẫy... Chủ nhân là một mỹ nhân tuyệt đẹp với đôi mắt sáng ngời , đôi môi mỏng đỏ thắm đích thân ra đón tiếp chàng.
Bần gie đốn đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách lời sao nên.
BK Bần gie con đóm đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách lời sao nên.
Bần gie con đóm đậu sáng ngời Lỡ duyên tại bậu , trách Trời sao đang.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sáng ngời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bần Gie đóm đậu Sáng Ngời