Từ Điển - Từ Sơ Giao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sơ giao
sơ giao | - t. (cũ). Mới quen nhau. Bạn sơ giao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sơ giao | tt. Mới quen nhau: bạn sơ giao. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sơ giao | tt (H. giao: trao đổi với nhau) Mới quen biết nhau: Chỉ là chỗ sơ giao mà đã tận tình giúp đỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
sơ giao | .- Mới quen nhau: Bạn sơ giao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
sơ học
sơ học yếu lược
sơ hở
sơ kết
sơ khai
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông biện xuống An Thái ở cả tuần lễ , nhưng thấy nhà ông giáo chật chội , hơn nữa trong buổi sơ giao không tiện ở lại đây. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sơ giao
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sơ Giao Có Nghĩa Là Gì
-
Sơ Giao - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sơ Giao Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sơ Giao" - Là Gì?
-
Sơ Giao Nghĩa Là Gì?
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định
-
Sở Giáo Dục Và Đào Tạo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cơ Sở Giáo Dục Là Gì? Các Cơ Sở Giáo Dục Thịnh Hành Hiện Nay
-
Sở GD&ĐT Nam Định