Từ Điển - Từ Sột Sạt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sột sạt
sột sạt | trt. C/g. Sột-soạt, tiếng khua-động nhiều lần và phức-tạp trên lá khô Chuột làm sột-sạt trên mái nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sột sạt | Nh. Sột soạt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sột sạt | dt. Tiếng lá chạm nhau, tiếng áo quần mới chạm nhau cũng kêu là sột-soạt: Sột-sạt gió trêu tà áo biếc, Trên giàn thiên-lý bóng xuân sang (H.m.Tử) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
sột sạt | Tiếng động chạm vào vật gì khô cứng: Mèo chạy sột-sạt trên mái nhà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
sột soạt
sột sột
sơ
sơ
sơ
* Tham khảo ngữ cảnh
Ra tới vườn sắn , vì sắn lá cao mà lại trồng bên sườn đồi , chỗ hiện , chỗ khuất , nên đến năm phút sau , Ngọc lại nghe rõ tiếng sột sạt , mới tìm thấy nơi Lan đứng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sột sạt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Sột Soạt
-
Sột Soạt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Sột Soạt - Từ điển Việt
-
Sột Soạt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Sột Soạt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sột Soạt" - Là Gì?
-
Sột Soạt
-
Từ Điển - Từ Sột Soạt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Sột Soạt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'soạt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
TIẾNG SỘT SOẠT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Swish Tiếng Anh Là Gì? - LIVESHAREWIKI
-
Giải Thích Nghĩa Các Từ Láy Có Trong đoạn Trong Làn Nắng ửng Khói ...
-
Ý Nghĩa Của Rustle Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary