Từ Điển - Từ Sửng Sốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sửng sốt
sửng sốt | trt. Nh. Sửng-đông. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
sửng sốt | - tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt nghe tin ai cũng sửng sốt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
sửng sốt | tt. Hết sức ngạc nhiên vì quá bất ngờ: giật mình sửng sốt o nghe tin ai cũng sửng sốt. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
sửng sốt | tt Hết sức ngạc nhiên: Loan giật mình, sửng sốt vì gặp lại Quyên (NgHTưởng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
sửng sốt | tt. Nht. Sửng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
sửng sốt | .- Hết sức ngạc nhiên: Chúng sửng sốt trước tin thua trận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
sửng sốt | Cũng nghĩa như “sửng”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
sững rững
sững sàng
sững sờ
sững sững
sựng
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy nàng mừng cuống quýt và ân cần vồn vã mình , Vân hơi sửng sốt . |
Mỹ bắt tay chàng hơi sửng sốt : Sao hôm nay trông anh gầy thế ? Ấy tôi vừa ốm một trận xong. |
Trương nhận thấy Thu khi nhìn mình cũng sửng sốt như Mỹ lúc nãy. |
Chàng sửng sốt thấy Mùi chống một tay vào cạnh sườn đi khập khiểng , nửa người nghiêng về một bên , Trương nghĩ thầm : Đi với một con đĩ què. |
Nhớ lại hôm gặp gỡ cuối cùng ở nhà Dũng mấy tháng trước , Loan hỏi : Thế trước kia anh đi làm gì ? Dũng không đáp , Loan lại hỏi tiếp : Sao hôm anh đi , anh không cho em biết ? Anh có nhận được thư của em gửi cho anh hôm ấy không ? Dũng sửng sốt : Thư nào ? Loan vội nói : Chắc anh không nhận được. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sửng sốt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Sửng Sốt Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Sửng Sốt - Từ điển Việt
-
Sửng Sốt
-
Sửng Sốt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sửng Sốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "sửng Sốt" - Là Gì?
-
'sửng Sốt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Sửng Sốt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'sửng Sốt' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TÍNH TỪ ĐỒNG NGHĨA THƯỜNG... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Đồng Nghĩa Của Surprisingly - Idioms Proverbs
-
LÀM SỬNG SỐT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
FLABBERGASTED | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge