Từ Điển - Từ Tách Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tách

tách dt. (thực) X. Trai.
tách đt. Nạy cho rời ra: Tách trái bưởi ra từng múi // C/g. Tách, tẽ ra, đi riêng ngả khác: Có ăn thiếp ở cùng chàng, Không ăn thiếp tách, cơ-hàn thiếp đi CD // C/g. Tích, vạch ra từng chi-tiết: Phân-tách.
tách trt. C/g. Tạch, tiếng nổ nhỏ: Lóng trúc nổ cái tách.
tách dt. Chén nhỏ có quai: Tách cà-phê, tách sữa, tách trà.
tách dt. (âm) Tiếng nhạc liên-tiếp thật mau nhưng phải rõ-ràng từng tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tách - 1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà mua bộ tách ấm.- 2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi tách riêng từng vấn đề để xem xét.- 3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tách dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà o mua bộ tách ấm.
tách đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi o tách riêng từng vấn đề để xem xét.
tách tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tách dt (Pháp: tasse) Chén có quai: Mời một tách cà-phê.
tách đgt 1. Làm cho rời ra: Tách múi bưởi 2. Chia ra từng mục, từng bộ phận: Tách một vấn đề ra khỏi toàn bộ sự việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tách dt. Chén: Tách cà-phê.
tách dt. (âm) Về âm-nhạc tiếng để chỉ nhiều nốt liên-tiếp đánh mau, nhưng mà mỗi nốt đều phải đánh riêng nhau rõ ràng.
tách đt. Phân ra làm đôi. Ngr. Phân ra: Tách ra nhiều món || Tách riêng. Tách rời.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tách .- d. Chén có quai.
tách .- đg. Làm cho rời ra: Tách múi bưởi; Tách ra từng món.
tách .- Tiếng nứt sẽ: Cái chai nổ tách.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tách Bửa ra làm đôi: Tách quả bưởi. Chẻ tách cây nứa. Nghĩa rộng:Phân-biệt, chia rẽ: Tính tách ra từng món. Một đảng tách ra làm hai. Văn-liệu: Nỗi nhà tách-bạch, nỗi oan rạch-ròi (N-đ-m).
tách Tiếng vật gì nứt mà phát ra nho-nhỏ: Cái chụp đèn nổ đánh tách một cái.
tách Xem “tếch”
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tách biệt

tách dặm băng chừng

tách đường công danh

tách tách

tạch

* Tham khảo ngữ cảnh

Hoặc mợ tách từng ngọn rau mà xỉa xói Trác : Rau này là rau cho lợn ăn , chứ nhà tao không ai ăn cái rau này.
Thu nói : Cây bông xoè ra một tí hoa lại tách ngay người ta mới thích trông.
Tôi hối hận lắm... Bỗng có tiếng mành trúc reo lách tách , hai anh em cùng quay mặt lại , vợ Độ và đứa con lớn của Độ bước vào.
Việc yêu Loan và việc cưới xin , chàng phân tách ra làm hai việc không có liên lạc gì với nhau cả.
Câu nói của Loan phân tách người yêu với người hiểu khiến Dũng trở nên mạnh bạo.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tách

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tách Có Nghĩa Là J