Từ Điển - Từ Tâm đầu ý Hợp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tâm đầu ý hợp

tâm đầu ý hợp - Hợp nhau về tình cảm và lý trí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tâm đầu ý hợp Nh. Ỳ hợp tâm đầu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tâm đầu ý hợp ng (H. đầu: hợp nhau; ý: ý; hợp: hợp) Nói hai bên hợp nhau về tình cảm cũng như về tư tưởng: Đã tâm đầu ý hợp thì cộng tác với nhau được lâu bền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tâm đầu ý hợp .- Hợp nhau về tình cảm và lý trí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

tâm địa

tâm đối xứng

tâm giao

tâm gương cầu lõm

tâm hồn

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi mới gặp anh Kiên vài ngày đã tâm đầu ý hợp ngay.
Chị học sau tôi và Hà Lan hai lớp , nhưng điều đó không ngăn cản ba đứa tôi chơi với nhau rất tâm đầu ý hợp .
Ba mươi tư tuổi , chị chẳng hy vọng tìm được người tâm đầu ý hợp để cùng nhau đi tới cuối đời.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tâm đầu ý hợp

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hai Bên ý Hợp Tâm đầu