Từ Điển - Từ Thân Mẫu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thân mẫu
thân mẫu | đdt. C/g. Mẫu-thân, vai và tiếng gọi người mẹ đã sinh mình ra. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
thân mẫu | - Mẹ đẻ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thân mẫu | dt. Mẹ đẻ: Thân mẫu của ông là một người phụ nữ hiền thục. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thân mẫu | dt (H. thân: yêu mến; mẫu: mẹ) Mẹ: Xin gửi lời thăm hỏi của thân mẫu tôi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
thân mẫu | dt. Mẹ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
thân mẫu | Mẹ đẻ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
thân mến
thân nghênh
thân nhau lắm thì cắn nhau đau
thân nhân
thân nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Người nhà chạy ra đón tới tấp trong đó Trương nhận thấy có bà Bát và bà Nghi , thân mẫu của Thu. |
Nhưng chắc sắp xảy ra sự gì đây...Cái bà cụ đến đây tuần lễ trước không phải là thân mẫu của anh Lộc đâu. |
Nhác thấy Mai , chàng cất mũ chào , mỉm cười hỏi : Thưa cô , cô có phải là con bà cụ không ? Thưa vâng , ông truyền điều gì ? Chàng kia lại mỉm cười , mắt đăm đăm nhìn , long lanh sau cặp nhỡn kính cận thị : Thưa cô , tôi là hoạ sĩ Bạch Hải , tôi đã ngỏ lời với bà thân mẫu có muốn nhờ cô làm kiểu mẫu...Vậy cô nghĩ sao ? Mai ngần ngại hỏi : Thưa ông , làm kiểu mẫu là thế nào ? Bạch Hải cười : Có gì đâu , cô đến xưởng vẽ ngồi làm kiểu mẫu cho tôi vẽ. |
Thì ra , thưa cụ , cụ là cụ Án , thân mẫu anh... thân mẫu quan huyện tôi đó... Rước cụ ngồi chơi. |
Ngày xưa vì thân mẫu anh , em đã hy sinh gia đình hạnh phúc , ngày nay vì anh , vì trách nhiệm của anh , vì thanh danh của anh , em hy sinh được một sự tro trùm vũ trụ : Sự ấy là ái tình. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thân mẫu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Thân Mẫu Nghĩa Là Gì
-
'thân Mẫu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ điển Tiếng Việt "thân Mẫu" - Là Gì?
-
Thân Mẫu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thân Mẫu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thân Mẫu
-
Thân Mẫu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mẫu Thân Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Thân Mẫu Là Gì
-
Từ Mẫu Thân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thân Mẫu Là Ai
-
Nghĩa Của Từ 'thân Mẫu' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Thân Mẫu - Từ điển Hán Nôm
-
2022 Nghĩa Của Từ Mẫu Thân Mẫu Là Gì ? Thân Mẫu Là ... - Tiensok
-
Nghĩa Của Từ Mẫu Thân - Từ điển Việt - Tratu Soha