Từ Điển - Từ Thứ Lỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: thứ lỗi

thứ lỗi đt. Tha lỗi, không chấp-nhứt, không bắt lỗi: Xin quý vị thứ lỗi cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thứ lỗi đgt. (Xin được) tha lỗi cho: Có gì sơ suất, mong anh thứ lỗi cho.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thứ lỗi đgt Tha lỗi cho: Cháu nó còn dại, xin ông thứ lỗi cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

thứ nam

thứ năm

thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân

thứ nhất đau đẻ, thứ nhì ngứa ghẻ đòn ghen

thứ nhất đau mắt, thứ nhì giắt răng

* Tham khảo ngữ cảnh

Vâng , thầy thứ lỗi , nếu con chưa hiểu hết kinh truyện.
Mong chị thứ lỗi cho tôi.
Thị chỉ muốn thiên hạ nhận ra sự tốt đẹp của đàn bà để tha thứ lỗi lầm cho họ.
Vâng , quả là dạo này tôi cũng có mấy việc bận rộn , chú và các cháu thứ lỗi .
Xin thứ lỗi cho thần không thể tuân mệnh.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): thứ lỗi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thứ Lỗi Cho Ba