Từ Điển - Từ Tiền Bối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tiền bối
tiền bối | dt. C/g. Tiên-bối, người thuộc lớp trước, thế-hệ trước: Các bậc tiền-bối xưa; đối với tôi, ông ấy là bậc tiền-bối, vì khi ổng viết báo, tôi còn là một học-sanh tiểu-học. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tiền bối | - Người thuộc lớp trước mình: Các bậc tiền bối trong phong trào cách mạng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tiền bối | dt. Người thuộc lớp trước, có công mở đường cho thế hệ sau: bậc tiền bối o nhà văn tiền bối. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tiền bối | dt, tt (H. bối: phe, lớp) Người thuộc lớp đàn anh đi trước: Các nhà yêu nước tiền bối đã từng kêu gọi và tổ chức nhân dân ta đứng lên cứu nước (VNgGiáp); Các bậc tiền bối thâm về Hán học (Bùi Kỉ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tiền bối | dt. Người về lớp trước mình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tiền bối | Người có danh-vọng về lớp trước mình: Phải tôn-kính bậc tiền-bối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tiền chảy bạc dòng
tiền chủ, hậu khách
tiền cò
tiền có đồng, cá có con
tiền có ít, thịt muốn nhiều
* Tham khảo ngữ cảnh
Và giờ đây , Đảng đặt lòng tin vào con em các bậc tiền bối cách mạng ấy. |
Họ thường đổi họ để đi học , thay tên để đi thi ; hễ trượt đỗ thì đổ lỗi mờ quáng cho quan chấm trường , hơi thành danh thì hợm mình tài giỏi hơn cả tiền bối , chí khí ngông ngáo , tính tình tráo trở , thấy thầy nghèo thì lảng tránh , gặp bạn nghèo thì làm ngơ , không biết rằng ngày thường dắt dẫn rèn cặp phần nhiều là cái công đức của thầy bạn. |
Thái Tông tưởng nhớ công lao tiền bối , sáng tác điệu vũ "Bình Ngô". |
Là phiên dịch , tôi được tiếp xúc và học hỏi nhiều ở các tiền bối như Bác Hồ , Lê Duẩn , Trường Chinh , Phạm Văn Đồng , Võ Nguyên Giáp... Tôi đã lăn lộn trong ngành ngoại giao 45 năm trời , từ năm 1955 đến năm 2000. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tiền bối
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tiền Bối Nghĩa Là Gì
-
Tiền Bối - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiền Bối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tiền Bối" - Là Gì?
-
Tiền Bối Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Tiền Bối - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiền Bối Là Gì
-
Tiền Bối Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
'tiền Bối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tiền Bối Là Gì - Thienmaonline
-
Tiền Bối Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Nghĩa Của Từ Tiền Bối Bằng Tiếng Anh
-
Tiền Bối Là Gì - Blog OLP Tiếng Anh
-
Tra Từ: Tiền Bối - Từ điển Hán Nôm
-
Tiền Bối Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?