Từ Điển - Từ Tơ Hồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tơ hồng

tơ hồng dt. X. Chỉ điều. (Xt. Chỉ hồng PH.II). // (thực) Loại dây ký-sinh có sọc xanh hoặc vàng giợt, hoa nhỏ có sáu tai trên một ống, từ sáu tới chín tiểu-nhị, mủ được dùng trét ghe, trong dây có alcalôit laurôtêtanin được dùng trị bịnh hô-hấp và lọc máu; cũng trị bịnh sán-lãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tơ hồng - 1 d. Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây chủ.- 2 d. (cũ; vch.). 1 Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn). 2 (id.). Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão. Tế tơ hồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
tơ hồng dt. Cây kí sinh, thân hình dây, không có lá, màu hồng hoặc trắng lục, quấn chằng chịt vào cây chủ.
tơ hồng dt. 1. Sợi chỉ đỏ (xích thằng), biểu trưng cho sự tiền định trong hôn nhân, theo truyền thuyết Trung Quốe: lễ tơ hồng. 2. Ông tơ hồng, nói tắt: tế tơ hồng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tơ hồng dt (Tức chỉ hồng) 1. Sợi chỉ đỏ dùng để biểu trưng cho duyên vợ chồng: Vợ chồng ta tơ hồng vấn vít (GHC) 2. Vị thần chủ trì việc kết duyên vợ chồng (cũ): Đẹp duyên thì lấy, chẳng ông tơ hồng nào xe (cd); Trong màn làm lễ tơ hồng kết duyên (K).
tơ hồng dt (thực) Loài cây cùng họ với khoai lang, thân hình dây nhỏ màu vàng không có lá, mọc kí sinh trên các cây khác: Trên hàng rào cúc tần, dây tơ hồng quấn quít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
tơ hồng dt (th.) Cây có dây nhỏ mịn như tơ, màu vàng thường mọc quấn vào bờ rào, bờ giậu.
tơ hồng dt. Sợi chỉ hồng, do điển nói rằng có vị-tiên chủ việc hôn-nhân dùng sợi tơ đỏ buộc chân người đàn ông và người đàn bà, khi xuống trần-gian thì lấy nhau làm vợ chồng. || Lễ tơ hồng: lễ có trước khi thành vợ chồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
tơ hồng .- Loài cây cùng họ với khoai lang, thân hình dây nhỏ màu vàng, mọc quấn ký sinh trên các cây khác.
tơ hồng .- X. Dây tơ hồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
tơ hồng Sợi chỉ hồng, do điển nói có vị tiên coi việc hôn-nhân, dùng sợi tơ đỏ buộc chân người đàn ông người đàn-bà, khi xuống dương-thế thì lấy nhau làm vợ chồng: Rước dâu về thì tế tơ-hồng.
tơ hồng Thứ cây có dây nhỏ, sắc vàng mọc quấn vào hàng rào hàng giậu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

tơ lòng

tơ lơ mơ

tơ màng

tơ mành

tơ mơ

* Tham khảo ngữ cảnh

Lại còn khi lễ tơ hồng , người ta đặt nàng ngồi sau lưng Thân , nàng sắp lễ , thản nhiên , đứng lên ngồi ngang hàng với Thân.
Ai đi đợi với tôi cùng Tôi còn gỡ mối tơ hồng chưa xe Có nghe nín lặng mà nghe Những lời anh nói như xe vào lòng.
Ai ơi đợi mấy tôi cùng Tôi côn gỡ mối tơ hồng chưa xong Tơ hồng hồ gỡ đã xong Ai đem cái bối bòng bong buộc vào.
Ai ơi đợi với tôi cùng Tôi còn dở mối tơ hồng chưa xe.
BK Ai ơi đợi với tôi cùng Tôi còn gỡ mối tơ hồng chưa ra.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tơ hồng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tơ Hồng Nghĩa Là Gì