Từ Điển - Từ Tre Miễu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tre miễu
tre miễu | dt. Cây tre trảy hết nhánh cặm trước miễu, trước đình làm cột phướn mỗi khi có đám cúng: Cao như cây tre miễu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
* Từ tham khảo:
trực-tình
trực-tiệp
trực-trường
trực-tỉnh
trưng-bài
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tre miễu
Từ điển là loại sách có chức năng xã hội rộng lớn. Nó cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, giúp cho việc học tiếng mẹ đẻ và học ngoại ngữ, mở rộng vốn hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm trong thế giới tự nhiên và xã hội. Từ điển là một sản phẩm khoa học có tác dụng đặc biệt đối với sự phát triển văn hoá, giáo dục, nâng cao dân trí và mở rộng giao lưu giữa các cộng đồng ngôn ngữ khác nhau.
Các nhà từ điển học đã phân chia ra hai loại từ điển công cụ: Từ điển ngôn ngữ (gồm từ điển tường giải, từ điển chính tả, từ điển đồng nghĩa/trái nghĩa, từ điển song ngữ, đa ngữ...) và Từ điển tri thức (từ điển bách khoa, bách khoa thư, bách khoa toàn thư...). Tuy nhiên, bất luận loại từ điển nào cũng đều được biên soạn trên cơ sở của các cấu trúc vĩ mô (cấu trúc tổng thể) và cấu trúc vi mô (cấu trúc chi tiết mục từ). Vì vậy, việc xem xét cấu trúc hai mặt này là vấn đề phải quan tâm tới mọi loại hình từ điển của nước ta hiện nay.
Các cuốn từ điển tra cứu ở đây, được tham khảo từ các nguồn từ điển:
- Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Lê Văn Đức. - Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. - Đại Từ điển Tiếng Việt. - Từ điển - Nguyễn Lân. - Từ điển - Thanh Nghị. - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Việt Tân.* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cây Tre Trong Tiếng Hán Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRÚC 竹 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: 竹 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tre - Từ điển Hán Nôm
-
Tre Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Nguyễn Dư, “Tre Trúc Việt Nam” - GOCNHIN.NET
-
TopList #Tag: Cây Tre Trong Tiếng Hán Việt
-
Đặc điểm Nghĩa Của Nhóm Chữ Hán Có Chứa “竹” (Trúc) Trong Hệ ...
-
Đại Từ điển Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
-
[PDF] Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TÙNG, TRÚC, MAI TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
Từ Điển - Từ Trồng Cây Bí Thí Cây Tre Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tìm Từ Hán Việt Trong Những Câu Dưới đây...
-
Tiếng Nhật Cho Mọi Người - Facebook
-
Tìm Hiểu Về ý Nghĩa Của Tre Trong Phong Thủy Và Ngũ Hành