Từ Điển - Từ Trong Trẻo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: trong trẻo
trong trẻo | tt. Rất trong: Nước lọc rồi, trong-trẻo muốn uống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
trong trẻo | - Rất trong (theo ngh. 3): Tiếng hát trong trẻo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trong trẻo | tt. Rất trong, không pha tạp, cảm thấy dễ chịu khi nhìn ngắm, nghe ngóng: bầu trời trong trẻo o tiếng hát trong trẻo. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trong trẻo | tt Không một chút bợn và gây cảm giác dễ chịu: Khí trời lặng lẽ và trong treo (NgBính). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
trong trẻo | tt. Nht. Trong (cả ngb.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
trong trẻo | .- Rất trong (theo ngh. 3): Tiếng hát trong trẻo. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
trong trẻo | Trong lắm, không gợn đục: Miếng bánh trong-trẻo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
trong veo
tròng
tròng
tròng
tròng bia
* Tham khảo ngữ cảnh
Khương tưởng tượng họ đẹp lắm , người nào cũng khoẻ mạnh , má rám hồng vì nắng , và mắt trong sáng vì phản chiếu ánh trong trẻo của trời thu. |
Lúc bấy giờ nàng đứng tựa đầu vào cái ghế dài , như có vẻ mỏi mệt , cặp môi hơi hé , hai gò má phơn phớt đỏ và đôi mắt trong trẻo , sáng sủa như ánh nắng rực rỡ mùa hè. |
Minh , Giao cố ý ngắm kỹ nàng , vì Giao không nhút nhát như trước mà không dám nhìn lâu nữa nhưng bây giờ còn đâu cái đẹp nồng nàn , còn đâu đôi má hồng , hai con mắt trong trẻo sáng sủa như nắng rực rỡ mùa hè... ... Tháng ngày qua... sắc đẹp tàn... Nàng thẫn thờ nói : Chóng thật ! mới ngày nào , bây giờ đã... Nàng ngẩng nhìn lên tường thấy bóng mình in trong cái gương to để đấy , cái bóng một người đàn bà đứng tuổi , không có vẻ gì là vẻ thanh xuân , nàng chạnh tưởng tới cái sắc đẹp lộng lẫy khi xưa nay đã tàn. |
Ban trưa , đường vắng , tiếng gió thổi kẽo kẹt trong những rặng tre già lẫn với một vài tiếng gà gáy xa xa đưa lại và tiếng trong trẻo của mấy đứa trẻ nô đùa dưới ánh nắng ấm áp. |
Sáu , bảy hôm với tình yêu đắm đuối , mê man ! Tuy không là tình yêu trong trẻo , và chân chính làm cho ta đề huề vui thú cảnh gia đình , nhưng vẫn là tình yêu mà lại là tình yêu nhục dục thứ nhất trong đời ngây thơ của chàng. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): trong trẻo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Trong Trẻo
-
Trong Trẻo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trong Trẻo" - Là Gì?
-
Trong Trẻo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trong Trẻo - Từ điển Việt
-
Trong Trẻo
-
'trong Trẻo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trong Trẻo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Trái Nghĩa Với Từ Trong Trẻo Là Gì - Học Tốt
-
Trái Nghĩa Với Từ Trong Trẻo Là : - Hoc24
-
TRONG TRẺO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Trong Veo, Trong Lành, Trong Trẻo, Trong Vắt, Trong Sáng Từ Nào Thuộc ...
-
Trái Nghĩa Với Từ Trong Trẻo Là : - Wincat88
-
TRONG TRẺO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch