Từ Điển - Từ Tuềnh Toàng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tuềnh toàng

tuềnh toàng tt. 1. Sơ sài, trống trải, vẻ tạm bợ: Nhà cửa tuềnh toàng. 2. (Tính) đơn giản và dễ dãi đến mức thiển cận, thiếu chu đáo: ăn mặc tuềnh toàng o Tính nết tuềnh toàng, để đâu quên đấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tuềnh toàng tt, trgt Quá đơn sơ dễ dãi: Một căn phố tuềnh toàng; Tính nết tuềnh toàng; Ăn mặc tuềnh toàng; Mấy cái lá chuối lợp tuềnh toàng không đủ che mưa (NgĐThi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

tui

tui

tủi

tủi cực

tủi duyên

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhà nó tuềnh toàng , vách tre mái lá , thua xa căn nhà gạch của tôi.
Đồ vật trên ghe món nào cũng nhỏ nhắn , tuềnh toàng .
Một hôm tôi sang chơi , thấy trong nhà luộm thuộm , bề bộn , tôi bảo : Sao chú mày sinh sống cẩu thả quá như thế ! Nhà cửa đâu mà tuềnh toàng .
Hai anh em vốn cũng đã quen thu xếp cuộc sống trong căn nhà năm gian tuềnh toàng vắng bóng cha suốt bao năm qua.
Cái khí núi u uất bao bọc khắp căn nhà tuềnh toàng của hai mẹ con tôi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tuềnh toàng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gian Nhà Tuềnh Toàng