Từ Điển - Từ Tường Tận Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tường tận
tường tận | trt. Rành-rẽ, cặn-kẽ: Hỏi cho tường-tận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tường tận | - tt. Rõ ràng, thấu đáo đến từng chi tiết: biết tường tận sự việc trả lời tường tận từng câu hỏi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tường tận | tt. Rõ ràng, thấu đáo đến từng chi tiết: biết tường tận sự việc o trả lời tường tận từng câu hỏi. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tường tận | tt, trgt (H. tường: rõ ràng; tận: hết) Rõ ràng, thấu đáo: Tìm hiểu tường tận nguyên nhân sự việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tường tận | bt. Rõ, thấu suốt: Hiểu tường-tận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tường tận | .- Rõ ràng, đến nơi đến chốn: Lý lẽ tường tận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tường tận | Rõ rệt: Kể-lể tường-tận. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tường tình
tường trình
tường vi
tưởng
tưởng
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan không thể hỏi tường tận để biết hơn nữa , vì không tiện , nhưng thế cũng đủ cho nàng hiểu rõ rằng Dũng không yêu nàng , và không những thế , lại hững hờ không thèm để ý đến nàng nữa. |
Dũng không hiểu Tạo gặp thái để bàn việc gì nhưng tình cảm riêng của Tạo thì chàng hỏi tường tận lắm và chàng thấy Tạo cũng muốn ngỏ cho chàng biết. |
Ông ta bảo đó là bệnh thong manh , giải thích tường tận đâu ra đó cho Minh nghe : Ông mắc bệnh cataracte traumatique , chắc là vì ngã và bị vật gì cứng chạm phải con ngươi. |
Ông học trường Canh Nông ? Phải , chú biết tường tận lắm nhỉ ? Chú tiểu cười gượng : Ấy , cụ tôi vẫn nói chuyện đến ông luôn. |
Xưa nay tôi không hỏi tường tận nên không biết. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tường tận
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tường Tận
-
Tường Tận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tường Tận - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tường Tận" - Là Gì?
-
Tường Tận Là Gì, Nghĩa Của Từ Tường Tận | Từ điển Việt
-
Tường Tận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tường Tận Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'tường Tận' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
TƯỜNG TẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cơ Cấu “dân Số Vàng”, Nếu Không Tận Dụng, Sẽ Lỡ Thời Cơ
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Chữ “tường” Có Những Chữ Nào? - Báo điện Tử Bình Định
-
UK Có Nghĩa Là Gì? Giải đáp ý Nghĩa Thú Vị đằng Sau Từ UK