Từ Điển - Từ Vạm Vỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vạm vỡ
vạm vỡ | tt. C/g. Vặm-vỡ, cao lớn người, sức vóc mạnh-mẽ: Người vạm-vỡ, thân-hình vạm-vỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vạm vỡ | tt. Có thân hình to lớn, rắn chắc, trông rất khỏe mạnh: người vạm vỡ o đôi cánh tay vạm vỡ o những chàng trai vạm vỡ đầy sức sống. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vạm vỡ | tt Nói người to lớn, khỏe mạnh: Tị vừa vạm vỡ vừa vui tươi (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vạm vỡ | tt. To lớn khoẻ mạnh. (cũng gọi là vặm-vỡ.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vạm vỡ | .- To lớn khoẻ mạnh: Người vạm vỡ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vạm vỡ | To-lớn khoẻ-mạnh: Người trông vạm-vỡ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
van
van
van an toàn
van công khất nợ
van lạy
* Tham khảo ngữ cảnh
Chú em mạnh khỏe , vạm vỡ . |
Ông tri áp đích thân ra mở cổng , theo sau là một anh lực điền vạm vỡ cầm cây gậy dài quá tầm người. |
Cậu Huệ đó. Gớm , cậu ấy lớn quá , người vạm vỡ ra |
Chỉ bàn với Nhạc nên đổi hầu hết số người hầu cận cũ , một là vì họ không được vạm vỡ , đẹp đẽ , hai là vì thái độ thân mật buông tuồng đối với Nhạc. |
Theo nhịp trống , hai mươi người lính vạm vỡ , trẻ trung ăn mặc đẹp mắt , lần lượt biểu diễn các đội hình , chuyển qua giao đấu bằng giáo , côn , quyền cước. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vạm vỡ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vạm Vỡ
-
Nghĩa Của Từ Vạm Vỡ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vạm Vỡ" - Là Gì?
-
Vạm Vỡ Nghĩa Là Gì?
-
Vạm Vỡ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vạm Vỡ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'vạm Vỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Vạm Vỡ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
5 Từ đồng Nghĩa Với Từ 'vạm Vỡ' - Hoc24
-
VẠM VỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vạm Vỡ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Vạm Vỡ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Người đàn ông Vạm Vỡ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số