Vạm Vỡ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch vạm vỡ VI EN vạm vỡbig bodyTranslate
lực lưỡng, mạnh mẽ, cường tráng, đóng đai Đọc thêm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: vạm vỡ
vạm vỡNghe: big body
big bodyCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh big body
- ptTiếng Bồ Đào Nha grande corpo
- hiTiếng Hindi बड़ा शरीर
- kmTiếng Khmer រាងកាយធំ
- loTiếng Lao ຮ່າງກາຍໃຫຍ່
- msTiếng Mã Lai badan besar
- frTiếng Pháp gros corps
- esTiếng Tây Ban Nha gran cuerpo
- itTiếng Ý grande corpo
- thTiếng Thái ตัวใหญ่
Phân tích cụm từ: vạm vỡ
- vạm – muscular
- Lạy chúa! người thợ bar vạm vỡ nói - Good Lord! said the burly barman
- cơ thể vạm vỡ - muscled body
- vỡ – mallets, wife, broken, spouse, rib, busted, rupture, breakage
- Bạn và Nick đã phá vỡ giường? - Did you and Nick break the bed?
Từ đồng nghĩa: vạm vỡ
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt nghĩa trang- 1Malaxis
- 2postgraduation
- 3nucleosome
- 4retransformation
- 5cemetery
Ví dụ sử dụng: vạm vỡ | |
---|---|
Một con chó lai cao, vạm vỡ thuộc sở hữu của Linc Slocum. | A tall, well-muscled bay Thoroughbred gelding owned by Linc Slocum. |
Beefcake là một màn trình diễn hoặc một hình thức chụp ảnh quyến rũ mô tả một cơ thể nam giới to lớn và vạm vỡ. | Beefcake is a performance or a form of glamour photography depicting a large and muscular male body. |
Cô sẽ giết đàn ông bằng cách bóp cặp đùi vạm vỡ, được cạo sạch sẽ. | She would kill men by squeezing her muscular, well-shaved thighs. |
Năm 1848, thanh niên cao 6 mét vạm vỡ định cư ở Portsmouth, Ohio, nơi anh trở thành nhà báo — lần đầu tiên tại Portsmouth Dispatch và sau đó là biên tập viên của Đảng Dân chủ Portsmouth. | In 1848, the burly six-foot tall youth settled in Portsmouth, Ohio, where he became a journalist—first at the Portsmouth Dispatch and later editor of the Portsmouth Democrat. |
Tôm hùm có thân dài với những chiếc đuôi vạm vỡ, sống trong các khe hoặc hang dưới đáy biển. | Lobsters have long bodies with muscular tails, and live in crevices or burrows on the sea floor. |
Yêu cầu đối với các mẫu tay nam khác nhau, tùy thuộc vào công việc yêu cầu kiểu tay công nhân xây dựng vạm vỡ hay kiểu cổ trắng hơn. | Requirements for male hand models vary, depending on whether the job calls for a burly, construction worker type hand or a more white-collar look. |
Một người bảo vệ cao lớn, vạm vỡ với mái tóc đen và ánh mắt đe dọa về anh ta bước tới để lấy quần áo từ cô. | A tall, muscled guard with black hair and a menacing look about him stepped forward to take the garment from her. |
Chà, nếu cùng một người viết những lá thư này, chúng ta đang tìm kiếm một người phụ nữ vạm vỡ hay một cô gái nữ tính? | Well, if the same person wrote these letters, are we looking for a burly woman or a girly bloke? |
Một hình người vạm vỡ trong chiếc áo choàng màu tím, với một con đại bàng bạc treo quanh cổ và ria mép gần như hoa mỹ như những sợi chỉ của anh ta, đứng ở ngưỡng cửa. | A burly figure in purple robes, with a silver eagle hung round his neck and moustaches almost as florid as his plumes, stood in the doorway. |
Bạn đã để sự nghi ngờ vô căn cứ làm trì hoãn tang lễ của triều đình và làm các quan trong triều buồn lòng. | You have let an unfounded suspicion delay the imperial funeral and upset the officials of the court. |
Cuộc hôn nhân thiêng liêng của trời đất bị lãng phí cho một cô gái nông dân thiếu hiểu biết và vô ơn! | The holy marriage of heaven and earth is wasted on an ignorant and ungrateful peasant girl! |
Họ nghĩ rằng họ có một thứ lá chắn vô hình nào đó đang xảy ra, giống như một ảo ảnh quang học. | They think they have some kind of invisible- shield thing going, l- like an optical illusion. |
Sử dụng vệ tinh để đánh dấu cuộc tấn công để lấy mảnh vỡ sau này. | Use satellite to mark the strike for later debris retrieval. |
Các tờ báo nói rằng vợ bạn tình nguyện tham gia một bài kiểm tra phát hiện nói dối. | The newspapers say your wife volunteered to take a lie- detector test. |
MacKugler đã có mặt tại sự kiện Food Loves Tech gần đây ở Brooklyn, New York để trưng bày Seedsheet, những tấm vải cuộn được nhúng hạt giống- vỏ quả đầy. | MacKugler was at the recent Food Loves Tech event in Brooklyn, New York showing off Seedsheets, roll-out fabric sheets embedded with seed-filled pods. |
Tôi tìm thấy một cái vỏ đẹp trên bờ. | I found a beautiful shell on the shore. |
Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ta không hút thuốc nữa trong vô vọng. | I tried in vain to persuade him not to smoke any more. |
Việc công ty vỡ nợ buộc nó phải tiếp nhận. | The company's insolvency forced it into receivership. |
Bà Lynde nói rằng vợ của bộ trưởng tại Newbridge là một ví dụ rất tệ bởi vì cô ấy ăn mặc rất thời trang. | Mrs. Lynde says the minister's wife over at Newbridge sets a very bad example because she dresses so fashionably. |
Những lời biện minh cho một số cuộc chiến là hoàn toàn vô lý. | The justifications for some wars are sheer absurdity. |
Tom giả vờ không biết gì về Mary. | Tom pretended not to know anything about Mary. |
Với những gì anh ta bước vào, với những điều tương tự hãy để anh ta ra ngoài: nếu có vợ, vợ anh ta cũng sẽ đi chơi với anh ta. | With what raiment he came in, with the like let him go out: if having a wife, his wife also shall go out with him. |
Đây là điều vô lý nhất mà tôi từng nghe. | This is the most absurd thing I have ever heard. |
Là vợ của bạn Anh? "Cô ấy không phải người Anh, cô ấy là người Scotland." | Is your wife British? "She isn't British, she's Scottish." |
Có những người lấy chồng chỉ để ngăn vợ lấy chồng khác. | There are those who marry just to prevent their wife from marrying another. |
Vợ của Tom qua đời vào năm 2013. Bản thân Tom cũng chết sau đó 3 năm. | Tom's wife died in 2013. Tom himself died three years later. |
Những niềm tin và thực hành mà tôi đã nghiên cứu trong khoa học là vô giá đối với tôi. | The beliefs and practices that I have studied in scientology have been invaluable to me. |
Bạn có muốn tôi phá vỡ đèn của anh ta không? | Do you want me to punch his lights out? |
Điều kỳ lạ là mỗi người đã trải qua sự vỡ mộng cay đắng đó lại thêm vào đó một cách vô thức, bởi sức mạnh bên trong anh ta mạnh hơn mình. | The strange thing is that each one who has gone through that bitter disillusionment adds to it in his turn, unconsciously, by the power within him which is stronger than himself. |
Và nếu anh ấy yêu đêm nay Có thể coi là những ngày vô tư của anh ấy. | And if he falls in love tonight It can be assumed His carefree days. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vạm Vỡ
-
Từ Điển - Từ Vạm Vỡ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Vạm Vỡ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vạm Vỡ" - Là Gì?
-
Vạm Vỡ Nghĩa Là Gì?
-
Vạm Vỡ
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vạm Vỡ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
'vạm Vỡ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Vạm Vỡ Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
5 Từ đồng Nghĩa Với Từ 'vạm Vỡ' - Hoc24
-
VẠM VỠ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vạm Vỡ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Người đàn ông Vạm Vỡ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số