Từ Điển - Từ Vâng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vâng
vâng | đt. C/g. Vưng, tuân theo, nghe lời, chịu lệnh sai-khiến: Thương sao cho vẹn thì thương, Tính sao cho vẹn mọi đường thì vâng (K). // trt. Dạ, tiếng tỏ ý thuận, nhận lời: Gọi dạ, bảo vâng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
vâng | - đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.- th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
vâng | đgt. l. Tuân theo: vâng lệnh o vâng lời o vâng trình hội chủ xem thường (Truyện Kiều). 2. Tiếng thưa của người dưới đáp lại người trên tỏ ý thuận nhận: gọi dạ bảo vâng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vâng | đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - Vâng; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
vâng | 1. dt. Tuân theo: Vâng lời. || Vâng lời: cng. 2. tiếng nói ra để tỏ ý ưng thuận. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
vâng | .- 1. đg. Tuân theo: Vâng lời; Vâng lệnh. 2. ph. Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
vâng | 1. Tuân theo: Vâng lệnh, vâng lời. Văn-liệu: Lời vàng vâng lĩnh ý cao (K). Phận hèn vâng đã cam bề tiểu-tinh (K). Nể lòng người cũ vâng lời một phen (K). Vâng ra thì sợ, chối sao cho đành (H-Tr). 2. Tiếng thưa của người dưới đáp lại người trên tỏ ý thuận nhận: Gọi dạ, bảo vâng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
vâng dạ
vầng
vầng dương
vầng đông
vấp
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến lúc trời bắt tội , nhắm mắt buông xuôi xuống âm ty liệu có gặp nhau nữa không ? Bà Thân cảm động vì những câu nói thân mật đó , thỉnh thoảng điểm một câu cười giòn và len thêm những tiếng : " vâng !... vâng !... " như để chấm đoạn chấm câu cho bà bạn. |
Bà Thân cũng thỏ thẻ đáp lại : " vâng , thì vẫn biết thế. |
Bà hoa tay , trợn mắt , bĩu môi : Người ta thần thế đáo để đấy ! Bà Thân rụt rè trả lời : vâng , tôi cũng nghe đồn ông phán bên ấy mạnh cánh lắm ; để rồi tôi cố khuyên cháu. |
Cô ấy tiếng thế nhưng cũng còn non người trẻ dạ , đã biết gì ! Ai lại cầu cái không hay cho người trong nhà bao giờ ! Mợ phán được dịp hớn hở , ngọt ngào : vâng , ai mà chả vậy , cụ thử nghĩ xem... Thế mà nó dám bịa hẳn ra chuyện bảo rằng tôi đã đi cầu nguyện cho mẹ con nó đến phải bệnh nọ tật kia , rồi ốm dần ốm mòn mà chết ! Cụ xem như thế thì nó có điêu ngoa không. |
Tôi hỏi bạn : Con bướm này vùng tôi thường thấy luôn , quý gì mà anh giữ cẩn thận thế này ? vâng , bướm thường , nói cho đúng thì là một con ngài , nhưng đối với tôi... Vừa nói đến đấy , xe rầm rập đi qua một cái cầu sắt. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vâng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vâng Lời
-
Từ Vâng Lời Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vâng Lời Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vâng Lời Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "vâng Lời" - Là Gì?
-
Vâng Lời - Wiktionary Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Vâng Lời TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Vâng Phục Là Gì? Vâng Phục Trong Tu Viện. Ý Nghĩa Của Từ "vâng Lời"
-
Nghĩa Của Từ Vâng - Từ điển Việt
-
VÂNG LỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vâng Lời Là Gì? Tâm Lý Học, định Nghĩa, Lý Thuyết Và Thí Nghiệm - 2022
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'vâng Lời' Trong Tiếng Việt được Dịch ...