Từ Điển - Từ Vồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vồng

vồng dt. C/g. Luống, đất đắp cao khum-khum và dài ra để trồng đồ: Đắp vồng, vun vồng, vồng đậu; Khoai lang ba tháng phủ vồng, Thương em quá bộ, băng đồng đến đây (CD). // tt. Nổi cong lên ở giữa: Cầu vồng, nổi vồng; Ai làm cho cải tôi vồng, Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê (CD).
vồng dt. C/g. Nổi, về đất đóng theo rễ cây: Bứng nguyên vồng.
vồng tt. Tưng lên: Trái banh vồng lên cao. // Gồ-ghề làm cho xe vừa chạy vừa tưng: Gánh nặng mà đi đường vồng; Tuy là không gánh nhưng lòng cũng đau (CD). // đt. Ném xuống đất cho tưng lên: Thủ-môn chạy 3 bước phải vồng banh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vồng dt. 1. Luống đất đắp thành dãy dài giữa cao khum lên: đánh vồng khoai. 2. Cầu vồng, nói tắt.
vồng I. đgt. Lớn vọt: lớn vồng lên. II. dt. Ngồng: vồng cải.
vồng đgt. 1. Tung cao lên, dồi bổng lên: Trái banh chạm đất vồng lên o vồng banh. 2. Xóc: Xe chạy đường gồ ghề bị vồng mạnh o Gánh nặng mà đi đứng vồng, Dù là không gánh mà lòng cũng đau (cd.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vồng dt Luống đất trồng màu: Vồng khoai lang xòe lá ra (Huy Cận).
vồng dt Cầu vồng nói tắt: Mống bên đông vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật (cd).
vồng dt Thân cây cải cao lên: Cơm chín tới, cải vồng non, gái một con, gà mái ghẹ (tng).
vồng đgt Nhô lên: Đợt sóng vồng lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vồng dt. Luống đất vun lên thành dãy dài: Vồng khoai, vồng sắn.
vồng tt. Uốn, cong cao lên: Cầu vồng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
vồng .- d. Luống đất cao: Vồng khoai.
vồng .- t. Nói cây cải cao và cong: Cải vồng.
vồng .- đg. Uốn cong lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
vồng Luống đất đắp thành dẫy dài giữa cao khum lên: Đánh vồng khoai.
vồng Cong cao lên: Uốn cái nan vồng lên. Cầu vồng. Văn-liệu: Ai làm cho cải tôi vồng, Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê (C-d).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

vồng chiều mưa sáng, ráng chiều mưa hôm

vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp

vổng

vống

vôồng cải

* Tham khảo ngữ cảnh

Những mầm cầu vồng chạy đuổi nhau.
Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê BK Vì ai cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải lên ngồng Cho dưa hôi khú cho chồng em chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú cho chồng tôi chê Ai làm cho cải tôi ngồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.
BK Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.
Vì ai cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê ngọt lừ.
Vì ai cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Cái dưa khú nấu cá trê càng mềm Ai làm cho cải tôi vồng Cho dưa tôi khú , cho chồng tôi chê Chồng chê thì mặc chồng chê Dưa khú nấu với cá trê càng bùi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vồng

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Nối Từ Vồng