Từ Điển - Từ Vững Chắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vững chắc

vững chắc bt. Vững-chãi, chắc-chắn, khó ngã đổ: Đứng cho vững chắc; cái nhà vững chắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
vững chắc - t. Có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không bị phá huỷ, đổ vỡ. Tường xây vững chắc. Căn cứ địa vững chắc. Khối liên minh vững chắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vững chắc tt. Chắc chắn, không bị thay đổi tính chất, trạng thái khi bị tác động: Sức mạnh đoàn kết vững chắc o Bức tường xây vững chắc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vững chắc trgt Không thể đổ; Không thể suy suyển: Niềm tin vững chắc vào khả năng vươn lên phía trước (PhVKhải); Phát triển sản xuất nông nghiệp toàn diện mạnh mẽ và vững chắc (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vững chắc Nht. Vững-bền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

vững mạnh

vững như bàn thạch

vững như cột cái chống đình

vững như đồng

vững như kiềng ba chân

* Tham khảo ngữ cảnh

Thể lực của An vững chắc không thua gì cha và hai anh , chỉ cảm thấy khó chịu một lúc rồi quen.
Ông cho rằng ngoài nhu cầu phòng thủ , thành lũy còn tượng trưng cho nhiều điều cao cả và cần thiết , như sự hiện diện của quyền lực , uy mãnh của người lãnh đạo , sự răn đe đối với các ý tưởng bạo loạn và võ pháp , cái đích cụ thể của lòng tin tưởng , chỗ dựa vững chắc của bọn yếu bóng vía , và quan trọng hơn hết , là sự thần phục mang tính chất mê tín của người Thượng quanh vùng.
Ông ngồi bật dậy , gần như rộn rã vì kỷ niệm những đêm canh lúa dưới An Thái , những buổi thầy trò một già một trẻ cùng quên tuổi tác cách biệt , bàn luận sôi nổi về đủ vấn đề , xét lại tận cỗi rễ những giá trị tưởng như vững chắc hiển nhiên , để rồi cuối cùng vẫn quanh quẩn trong hoài nghi.
Quân khởi nghĩa phải rút vào căn cứ cuối cùng rất vững chắc của họ.
Hệ thống lý luận bao trùm cả trong nam ngoài bắc , và điều quí hơn hết , là mở ra một niềm hy vọng có cơ sở vững chắc .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vững chắc

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vững Chãi