Từ Vững Chãi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
vững chãi | bt. (đ):Nh. Vững: Cơ-nghiệp vững-chãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
vững chãi | tt. Chắc chắn, không lay chuyển được: Nhà cửa vững chãi o bước từng bước vững chãi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
vững chãi | tt Không thể lay chuyển: Tinh thần Lỗ có một căn bản vững chãi (ĐgThMai); Dáng đi vững chãi, vẻ ngại phương phi (Tú-Mỡ). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
vững chãi | tt. Chắc-chắn: Địa vị vững-chãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
vững chãi | .- Chắc chắn: Nhà cửa vững chãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
vững chãi | Nói chung về sự chắc-chắn, không lay chuyển được: Nhà cửa vững-chãi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- vững dạ
- vững mạnh
- vững như bàn thạch
- vững như cột cái chống đình
- vững như đồng
- vững như kiềng ba chân
* Tham khảo ngữ cảnh
Gia đình lung lay , xã hội sẽ bị lung lay vì cái xã hội An Nam này được vững chãi chỉ là nhờ ở gia đình. |
Cái đời một ông giáo đạo càng ngày nàng càng thấy trái ngược với đời nàng , một đời không có tương lai vững chãi. |
Người đứng ở đuôi thuyền vận áo thanh cát , đầu để trần , hai chân dạng ra vững chãi để nắm lấy thanh gỗ đen bóng gắn liền bánh lái. |
Ông giáo đoán được sự thể , bảo cả nhà : Ta lên thôi ! Họ vào quán , tò mò quan sát cái quán tranh rộng ba gian dựng khá vững chãi , công phu. |
Hai dãy lều trước còn lụp xụp cột tre mái lá sơ sài , càng về sau càng được xây cất vững chãi đẹp đẽ hơn. |
Nhạc ngồi thẳng trên ghế , vững chãi hơn , nghiêm túc và khinh bạc hơn. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): vững chãi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vững Chãi
-
'vững Chãi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "vững Chãi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Vững Chãi - Từ điển Việt
-
Vững Chãi Nghĩa Là Gì?
-
Vững Chãi
-
VỮNG CHÃI Chứ Không Phải VỮNG TRÃI... - TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ
-
VỮNG CHÃI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Điển - Từ Vững Chắc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Vững Chãi Hay Vững Trãi
-
Vững Chãi - Làng Mai
-
Vững Chãi Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Vững Chãi Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Vững Chãi Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thầy Làng Mai: Những Bước Chân Vững Chãi Về Hướng Mùa Xuân