Từ Điển - Từ Vững Tâm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vững tâm

vững tâm tt. Yên tâm, không lo ngại để làm việc gì nhờ có được điều kiện nào đó.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vững tâm tt Không lo lắng gì: Cháu nó rất ngoan, cho nó đi du học tôi rất vững tâm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

vựng

vựng

vược

vươn

vườn

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi thấy nhà tôi cười vui vẻ , tôi vững tâm , thay quần áo ra ga.
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ.
Tuy không biết tên ông trạng sư , nhưng thấy ông còn trẻ và nói mấy câu đầu có vẻ thiết tha , Dũng đã vững tâm và mừng cho Loan có người hết lòng cãi hộ và cãi bằng một giọng hùng hồn cảm động.
Có một điều giúp chàng vững tâm là tấm ái tình của chàng với Loan... Nếu người sắp làm vợ chàng là Loan thì có lẽ chàng sẽ bị cám dỗ.
Còn thấy Dũng ở bên cạnh là nàng còn vững tâm , không lo sợ gì , không cần gì những việc xảy ra.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vững tâm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Thành đồng Vách Sắt Là Gì