Từ Điển - Từ Vườn Bách Thú Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: vườn bách thú

vườn bách thú - d. Vườn công cộng tập hợp nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi tham quan và nghiên cứu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
vườn bách thú dt. Vườn công cộng, tập hợp nhiều loại thú để làm nơi tham quan, nghiên cứu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
vườn bách thú dt (H. bách: một trăm; thú: giống vật) Vườn nuôi nhiều con thú để làm chỗ vui chơi, giải trí: Hà-nội có vườn bách thú ở Thủ-lệ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
vườn bách thú .- X. Bách thú.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

vườn không nhà trống

vườn quốc gia

vườn rộng công nhiều

vườn trẻ

vườn trên ao dưới

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng nghĩ đến một nhà " xăm " ở gần vườn bách thú .
Chiều thứ ba Trương lên vườn bách thú chơi.
. Giọng đầy nước mắt , Chương ngắt lời : Thế hôm qua em ngủ ở đâu ? Trong vườn bách thú
Ở Hà Nội hơn một năm trời mà không biết vườn bách thú...Hay vì trước mắt ta luôn luôn có ảnh hồ rồi , nên ta không thích một cảnh nào khác nữa.
Tính nết có khó chịu không ? Ừ , không biết có chuyện gì mà từ hôm qua tới nay anh cầu nhầu như thế ? Huy ngẫm nghĩ , thở dài : Ấy may mà chị không đi chơi vườn bách thú đấy.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): vườn bách thú

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Vườn Bách Thú