Từ Điển - Từ Xác đáng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xác đáng
xác đáng | tt. Đúng, hợp với sự-thể, không có gì mù-mờ, vu-vơ: Lời lẽ xác-đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xác đáng | - tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xác đáng | tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng o nhận xét xác đáng o ý kiến xác đáng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xác đáng | tt (H. đáng: đúng đắn) Rất đúng: Những khẩu hiệu văn học rất xác đáng (ĐgThMai). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xác đáng | tt. Thực, đúng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xác đáng | .- Đúng là thực: Lời lẽ xác đáng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xác đáng | Thực phải: Lời nói xác-đáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xác lập
xác minh
xác nhận
xác như tổ đỉa
xác như vờ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đấy mới là cái lý do xác đáng có thể giải thích được vì sao một người dày dạn yêu đương như cô lại dễ dàng trao gửi cuộc đời của mình cho Sài. |
Đấy mới là cái lý do xác đáng có thể giải thích được vì sao một người dày dạn yêu đương như cô lại dễ dàng trao gửi cuộc đời của mình cho Sài. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xác đáng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Sự Xác đáng Là Gì
-
Xác đáng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xác đáng" - Là Gì?
-
Xác đáng
-
Nghĩa Của Từ Xác đáng Bằng Tiếng Việt
-
Xác đáng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Xác đáng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
XÁC ĐÁNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Xác đáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xác đáng Là Gì
-
LÝ DO XÁC ĐÁNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Xác đáng - Từ điển Việt
-
Xác đáng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"sự Xác đáng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Why Success With AI In The Audit Starts With Asking The Right Questions
-
Nắm Quyền Dân Chủ Mà Chọn Lấy Những Người Xứng đáng Là đại ...
-
Thế Nào Là Vượt Quá Giới Hạn Phòng Vệ Chính đáng? - Hinh Sự
-
Phân Loại Và định Nghĩa Biến Thể SARS-CoV-2 - Covid-19