Từ Điển - Từ Xiêu Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xiêu vẹo
xiêu vẹo | tt. Xiêu và vẹo: Nhà cửa xiêu vẹo cả. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xiêu vẹo | - t. Không đứng được thẳng, được vững nữa, mà nghiêng lệch theo những hướng khác nhau. Nhà cửa xiêu vẹo. Bước đi xiêu vẹo, chực ngã. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xiêu vẹo | tt. Nghiêng, lệch hẳn đi, không còn thẳng và ngay ngắn như ban đầu: Nhà cửa xiêu vẹo o Bước đi xiêu vẹo do say quá. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xiêu vẹo | tt Nghiêng lệch đi: Những nhà sàn hoặc bị cháy dở hoặc để xiêu vẹo (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xiêu vẹo | .- Nghiêng lệch: Nhà cửa xiêu vẹo sau trận bão. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
xiêu xọ
xim-pô-di-um
xin
xin âm dương
xin đi đằng đầu
* Tham khảo ngữ cảnh
Từng gia đình nho nhỏ lúc nhúc trong những gian nhà xiêu vẹo , tối tăm , bẩn thỉu. |
Chiếc hòm da sơn đen còn mới để ở một góc lại càng tăng vẻ điêu tàn của chiếc bàn gỗ mọt , cái giường đã xiêu vẹo trên giải chiếu sạch sẽ , nhưng rách nát. |
Một cái bàn con xiêu vẹo bên góc tường , một cái chõng tre đã gẫy dăm ba nan , một cái ấm tích mất bông và mấy cái chén mẻ , nước cáu vàng... Trong cùng , một cái hòm da , dấu vết còn lại , của cái đời phong lưu độ trước... Tất cả đồ đạc trong căn phòng chỉ có thế. |
Các anh thử tưởng tượng một dãy nhà lụp xụp và thấp lè tè , xiêu vẹo trên bờ một cái đầm mà nước đen và hôi hám tràn cả vào đến thềm nhà. |
Quán đa là một cái nhà nhỏ xiêu vẹo , sắp đổ nát , ban ngày , có một bà cụ già dọn hàng nước bán cho những người đi làm đồng , nhưng đến tối bà cụ lại dọn hàng về. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xiêu vẹo
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Xiêu Vẹo Là Sao
-
Xiêu Vẹo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xiêu Vẹo" - Là Gì?
-
Xiêu Vẹo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xiêu Vẹo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xiêu Vẹo
-
'xiêu Vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'xiêu Vẹo' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Xiêu Vẹo - Từ điển Việt
-
XIÊU VẸO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển