Xiêu Vẹo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ vɛ̰ʔw˨˩ | siəw˧˥ jɛ̰w˨˨ | siəw˧˧ jɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siəw˧˥ vɛw˨˨ | siəw˧˥ vɛ̰w˨˨ | siəw˧˥˧ vɛ̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]xiêu vẹo
- Không đứng được thẳng, được vững nữa, mà nghiêng lệch theo những hướng khác nhau. Nhà cửa xiêu vẹo. Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.
Tham khảo
[sửa]- "xiêu vẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Xiêu Vẹo Là Sao
-
Từ điển Tiếng Việt "xiêu Vẹo" - Là Gì?
-
Xiêu Vẹo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xiêu Vẹo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Xiêu Vẹo
-
Từ Điển - Từ Xiêu Vẹo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'xiêu Vẹo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'xiêu Vẹo' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Xiêu Vẹo - Từ điển Việt
-
XIÊU VẸO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển