Từ Điển - Từ Xối Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xối
xối | dt. Giội, đổ chất lỏng lên vật gì: Xối nhiều nước cho sạch. // trt. Tưới, đùa, thật nhiều và không cho trả lời: Đánh xối, mắng xối, chửi xối. // dt. Máng-xối gọt tắt: Nước từ xối chảy xuống. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
xối | - 1 dt Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau: Nước mưa chảy ào ào từ xối rơi xuống.- 2 đgt Giội nước từ trên xuống: Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Ng-hồng); Mưa như xối nước (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xối | đgt. 1. Giội nhiều nước từ trên xuống: xối mấy gàu nước cho mát mẻ o Mưa như xối. 2. Dồn đổ xuống mạnh mẽ, với số lượng nhiều: nắng xối. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xối | dt Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau: Nước mưa chảy ào ào từ xối rơi xuống. |
xối | đgt Giội nước từ trên xuống: Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Ng-hồng); Mưa như xối nước (tng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
xối | 1. đt. Lấy nước mà dội xuống. || Mưa như xối. 2. dt. Cái để cuối mái nhà cho nước chảy, cũng gọi là máng xối. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
xối | .- đg. Giội mạnh xuống: Mưa như xối nước; Xối nước cho sạch cống. |
xối | .- d. Máng nước ở cuối mái nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
xối | I. Lấy nước mà dội xuống: Xối nước vào đầu. Mưa như xối nước. II. Đường cuối mái nhà chỗ nước chảy xuống: Đứng dưới xối nhà. Máng xối. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
xôm
xôm
xôm đám
xôm trò
xôm tụ
* Tham khảo ngữ cảnh
Một tên lính khác chạy ra ang nước , múc nước xối lên mặt Kiên. |
Ông nghe tiếng cán gáo va vào thành ang , tiếng nước xối một lần , hai lần. |
Bỏ nó xuống ! Kìa ! Tao bảo mày bỏ nó xuống ! Bẩm ông chủ... Câm mồm ngay ! Xin ông thương vợ chồng chúng tôi... Vợ mày à ? Bẩm ông chủ... Có bỏ xuống không ? Ông chủ nỡ nào... Nỡ nào ? Nỡ nào ? Nỡ nào ! Tên địa chủ nén giọng rít lên , và hắn phang gậy xối xả , đập vào đầu vào mặt anh , đập vào cả cái thân hình mềm nhũn trên tay tên đầy tớ dám cưỡng lệnh hắn. |
Tiếng nước xối ào ào. |
Ai ngờ các cụ ấy bắt đi luôn , trời còn tối mịt mùng , và gió đánh ào ạt trên đầu , nước mưa xối xả. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xối
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xối
-
Nghĩa Của Từ Xối - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xối Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'xối' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xối" - Là Gì?
-
Xối - Wiktionary Tiếng Việt
-
Xối Xả Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Mưa To Và Tuôn Xối Xả, Tiếng Việt... - Từ Điển Lạc Việt | Facebook
-
Máng Xối Là Gì? Các Loại Máng Xối Trên Thị Trường | Pebsteel
-
Máng Xối Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Xối Là Gì, Xối Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Xối Xả | đổ Mưa: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
-
Giúp Em Câu Này Với ạ