Xối - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
soj˧˥so̰j˩˧soj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
soj˩˩so̰j˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “xối”
  • 鉰: xối
  • 鉓: xối
  • 禬: xối, cối, quái
  • 鄏: xối, nhục

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣻇: xối
  • 㵊: xối
  • 𤂬: ruổi, suối, suôi, xối, lối, lội
  • 洷: xối
  • 𩄶: xối
  • 𣾽: xối

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • xoi
  • xới

Danh từ

[sửa]

xối

  1. Máng nước ở chỗ hai mái nhà giao nhau. Nước mưa chảy ào ào từ xối rơi xuống.

Động từ

[sửa]

xối

  1. Giội nước từ trên xuống. Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Nguyên Hồng) Mưa như xối nước. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]
  • "xối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=xối&oldid=1947892” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Xối